Câu 1, 2, 3 trang 14 vở bài tập Toán 5 tập 2: Bài 98. Luyện tập...
Câu 1, 2, 3 trang 14 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình tròn (1) (2) Bán kính 20cm 0,25m Chu vi Diện tích 2. Viết số đo ...
1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn |
(1) |
(2) |
Bán kính |
20cm |
0,25m |
Chu vi |
|
|
Diện tích |
|
|
2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn |
(1) |
(2) |
Chu vi |
31,4cm |
9,42m |
Diện tích |
|
|
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Diện tích phần tô đậm của hình chữ nhật là :
A. 6,785dm2
B. 13,85dm2
C. 5,215dm2
D. 6dm2
Bài giải:
1.
Chu vi hình tròn (1) : C = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 125,6cm
Diện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 20 ⨯ 3,14 = 1256cm2
Chu vi hình tròn (2) : C = 0,25 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 1,57m
Diện tích hình tròn (2) : S = 0,25 ⨯ 0,25 ⨯ 3,14 = 0,19625m2
Hình tròn |
(1) |
(2) |
Bán kính |
20cm |
0,25m |
Chu vi |
125,6cm |
1,57m |
Diện tích |
1256cm2 |
0,19625m2 |
2.
Đường kính hình tròn (1) : d = C : 3,14 = 31,4 : 3,14 = 10cm
Bán kính hình tròn (1) : r = 10 : 2 = 5cm
Diện tích hình tròn (1) : S = 5 ⨯ 5 ⨯ 3,14 = 78,5cm2
Đường kính hình tròn (2) : d = 9,42 : 3,14 = 3m
Bán kính hình tròn (2) : r = 3 : 2 = 1,5m
Diện tích hình tròn (2) : S = 1,5 ⨯ 1,5 ⨯ 3,14 = 7,065m2
Hình tròn |
(1) |
(2) |
Chu vi |
31,4cm |
9,42m |
Diện tích |
78,5cm2 |
7,065m2 |
3.
Bài giải
Diện tích hình tròn là :
0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 3,14 = 0,785 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là :
3 ⨯ 2 = 6 (cm2)
Diện tích phần tô đậm là :
6 – 0,785 = 5,215 (m2)
Chọn đáp án C