25/05/2018, 17:07

Cách lập báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp theo thông tư 133/2016

Phương pháp lập báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp theo thông tư 133/2016 – mẫu b01a – dnn Trong bài này Kế toán Việt Hưng chia sẻ cách lập Báo cáo tình hình tài chính theo Thông tư 133 Mẫu B01a–DNN. Là cách trình bày báo cáo tài chính theo tính thanh khoản giảm dần. Tham khảo: ...

Phương pháp lập báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp theo thông tư 133/2016 – mẫu b01a – dnn

Trong bài này Kế toán Việt Hưng chia sẻ cách lập Báo cáo tình hình tài chính theo Thông tư 133 Mẫu B01a–DNN. Là cách trình bày báo cáo tài chính theo tính thanh khoản giảm dần.

Tham khảo:

Cách kiểm tra sổ sách kế toán trước khi lập báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính làm sai có được nộp lại không?

Phương pháp lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 133

1. Tài sản

(200 = 110+ 120 + 130 + 140 + 150 + 160 + 170 + 180)

1.1. Tiền và các khoản tương đương tiền

(Mã số 110) = SD Nợ TK 111+ SD Nợ TK 112 + SD Nợ TK 1281+ SD Nợ TK 1288

Các khoản tương đương tiền có thời hạn thu hồi còn lại dưới 3 tháng, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền

1.2. Đầu tư tài chính

(Mã số 120) = Mã số 121 + Mã số 122 + Mã số 123 + Mã số 124

1.3. Chứng khoán kinh doanh

(Mã số 121) = SD Nợ TK 121

1.4. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

(Mã số 122) = SD Nợ TK 1281 + SD Nợ TK 1288

+ Loại trừ trong chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền”, “ Phải thu khác”

1.5. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

(Mã số 123) = SD Nợ TK 228

1.6. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính

(Mã số 124) = SD Có TK 2291 + SD Có TK 2292

+ Được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn

2. Các khoản phải thu

(Mã số 130) = Mã số 131 + Mã số 132 + Mã số 133 + Mã số 134 + Mã số 135 + Mã số 136

2.1. Phải thu của khách hàng

(Mã số 131) = SD Nợ TK 131

2.2. Trả trước cho người bán

(Mã số 132) = SD Nợ TK 331

2.3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

(Mã số 133) = SD Nợ TK 1361

2.4. Phải thu khác

(Mã số 134) = SD Nợ TK 1288 + SD Nợ TK 1368 + SD Nợ TK 1386 + SD Nợ TK 1388 + SD Nợ TK 334 + SD Nợ TK 338 + SD Nợ TK 141

2.5. Tài sản thiếu chờ xử lý

(Mã số 135) = SD Nợ TK 1381

2.6. Dự phòng phải thu khó đòi

(Mã số 136) = SD Có TK 2293

+ Được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn

2.7. Hàng tồn kho

(Mã số 140) = Mã số 141 + Mã số 142

2.8. Hàng tồn kho

(Mã số 141) = SD Nợ TK 151 + SD Nợ TK 152 + SD Nợ TK 153 + SD Nợ TK 154 + SD Nợ TK 155 + SD Nợ TK 156 + SD Nợ TK 157

2.9. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

(Mã số 142) = SD Có TK 2294

+ Được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn

2.10. Tài sản cố định

(Mã số 150) = Mã số 151 + Mã số 152

2.11. Nguyên giá

(Mã số 151) = SD Nợ TK 211

2.12. Giá trị hao mòn lũy kế

(Mã số 152) = SD Có TK 2141 + SD Có TK 2142 + SD Có TK 2143

+ Được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn

2.13. Bất động sản đầu tư

(Mã số 160) = Mã số 161 + Mã số 162

2.14. Nguyên giá

(Mã số 161) = SD Nợ TK 217

2.15. Giá trị hao mòn lũy kế

(Mã số 162) = SD Có TK 2147

+ Được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn

2.16.  Xây dựng cơ bản dở dang

(Mã số 170) = SD Nợ TK 241

2.17. Tài sản khác

(Mã số 180) = Mã số 181 + Mã số 182

2.18. Thuế GTGT được khấu trừ

(Mã số 181) = SD Nợ TK 133

2.19. Tài sản khác

(Mã số 182) = SD Nợ TK 242 + SD Nợ TK 333

3. Nguồn vốn

(MÃ SỐ 500) =  MÃ SỐ 300 + MÃ SỐ 300

4. Nợ Phải trả

(Mã số 300) = Mã số 311 + Mã số 312 + Mã số 313 + Mã số 314 + Mã số 315 + Mã số 316 + Mã số 317 + Mã số 318 + Mã số 319 + Mã số 320

4.1. Phải trả người bán

(Mã số 311) = SD Có TK 331

4.2. Người mua trả tiền trước

(Mã số 312) = SD Có TK 131

4.3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

(Mã số 313) = SD Có TK 333

4.4. Phải trả người lao động

(Mã số 314) = SD Có TK 334

4.5. Phải trả khác

(Mã số 315) = SD Có TK 335 + SD Có TK 3368 + SD Có TK 338 + SD Có TK 1388

4.6. Vay và nợ thuê tài chính

(Mã số 316) = SD Có TK 341 + SD Có TK 4111

4.7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

(Mã số 317) = SD Có TK 3361

4.8. Dự phòng phải trả

(Mã số 318) = SD Có TK 352

4.9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

(Mã số 319) = SD Có TK 353

4.9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

(Mã số 320) = SD Có TK 356

5. Vốn chủ sở hữu

(Mã số 400) = Mã số 411 + Mã số 412 + Mã số 413 + Mã số 414 + Mã số 415 + Mã số 416 + Mã số 417

5.1. Vốn góp của sở hữu

(Mã số 411) = SD Có TK 4111

5.2. Thặng dư vốn cổ phần

(Mã số 412) = SD Có TK 4112

+ Nếu TK 4112 có số dư Nợ thì chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn

5.3. Vốn khác của sở hữu

(Mã số 413) = SD Có TK 4118

5.4. Cổ phiếu quỹ

(Mã số 414) = SD Nợ TK 419

+ Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn

5.5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

(Mã số 415)

5.6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

(Mã số 416) = SD Có TK 418

5.7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

(Mã số 417) = SD Có TK 421

Nếu TK 4112 có số dư Nợ thì chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn

KẾT LUẬN:

Trong Báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp

TÀI SẢN (MÃ SỐ 200)=NGUỒN VỐN (MÃ SỐ 500)

0