25/05/2018, 17:07

Phương pháp lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 133

/2016 – mẫu b02 – dnn Trong bài này Kế toán Việt Hưng chia sẻ . Tham khảo: Cách lập báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp theo thông tư 133/2016 Khóa học lý thuyết phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh Cách lập báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Các khóa học thực ...

/2016 – mẫu b02 – dnn

Trong bài này Kế toán Việt Hưng chia sẻ .

Tham khảo:

Cách lập báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp theo thông tư 133/2016

Khóa học lý thuyết phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh

Cách lập báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Các khóa học thực hành kế toán chuyên sâu tại Kế toán Việt Hưng

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)

+ Là tổng doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trong năm

+ Công thức tính = Tổng phát sinh Bên Có TK 511

+ Loại trừ các khoản sau: thuế gián thu: thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế gián thu khác

2. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)

+ Bao gồm các khoản: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.

+ Công thức tính = Tổng phát sinh Bên Nợ TK 511

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)

+ Là tổng doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trong năm sau khi đã trừ các khoản giảm trừ doanh thu

+ Công thức tính = Mã số 01 – Mã số 02

4. Giá vốn hàng bán (Mã số 11)

+ Là tổng giá vốn của hàng hóa, bất động sản đầu tư, thành phẩm đã bán, khối lượng dịch vụ đã cung cấp, chi phí khác được tính vào giá vốn

+ Công thức tính = Tổng phát sinh Bên Nợ TK 632

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vu (Mã số 20)

+ Phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán

+ Công thức tính = Mã số 10 – Mã số 11

+ Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn

6. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)

+ Là doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong kỳ gồm: lãi tiền cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng…

+ Công thức tính = Tổng phát sinh Có TK 515

7. Chi phí tài chính (Mã số 22)

+ Là tổng chi phí tài chính phát sinh trong kỳ gồm: tiền lãi vay phải trả, chi phí liên quan đến việc cho thuê bản quyền, chi phí hoạt động liên doanh…

+ Công thức tính = Tổng phát sinh Nợ TK 635

Chi phí lãi vay (Mã số 23):

+ Là chi phí lãi vay phải trả được tính vào chi phí tài chính trong kỳ

+ Công thức tính = Căn cứ vào số liệu chi tiết về chi phí lãi vay trên TK 635

8. Chi phí quản lý kinh doanh (Mã số 24)

+ Bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý chung: chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm, chi phí nhân viên, chi phí mua dịch vụ mua ngoài…

+ Công thức tính = Tổng phát sinh Nợ TK 642

9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30)

+ Là kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ

+ Công thức tính =

LN thuần từ HĐKĐ=Lợi nhuận gộp về BH và CCDV+Doanh thu hoạt động tài chínhChi phí tài chínhChi phí quản lý kinh doanh
Mã số 30=Mã số 20+Mã số 21Mã số 22Mã số 24


10. Thu nhập khác (Mã số 31)

+ Là các khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường như: thu nhập từ ượng bán tài sản cố định, nợ khó đòi…..

+ Công thức tính = Tổng phát sinh Có TK 711

11. Chi phí khác (Mã số 32)

+ Là tổng các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ gồm: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định,….

+ Công thức tính = Tổng phát sinh Nợ TK 811

12. Lợi nhuận khác (Mã số 40) = Mã số 31 – Mã số 32

+ Công thức tính:

Lợi nhuận khác=Thu nhập khácChi phí khác
Mã số 40=Mã số 31Mã số 32

+ Nếu chỉ tiêu này âm thì ghi trong ngoặc đơn

13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50)

+ Công thức tính:

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế=Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh+Lợi nhuận khác
Mã số 50=Mã số 30+Mã số 40

14. Chi phí thuế TNDN (Mã số 51)

+ Là chi phí thuế TNDN phát sinh trong năm

+ Công thức tính = Nợ TK 821

15. Lợi nhuận sau thuế TNDN (Mã số 60)

+ Là tổng số lợi nhuận thuần (hoặc lỗ) sau thuế TNDN từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ chi phí thuế TNDN phát sinh trong năm

+ Công thức tính

Lợi nhuận sau thuế TNDN=Tổng lợi nhuận kế toán trước thuếChi phí thuế TNDN
Mã số 60=Mã số 50Mã số 51

+ Nếu chỉ tiêu này âm thì ghi trong ngoặc đơn

0