10/05/2018, 22:35
Các trường đào tạo ngành về nghệ thuật: Thanh nhạc, diễn viên, sân khấu, điêu khắc và điểm chuẩn
ở TPHCM, Hà Nội, Đà Nẵng Nói về nghệ thuật thì thường 1 phần quan trọng đó là tài năng sẵn có, đam mê và không thiếu 1 sự luyện tập kiên trì. Nếu bạn có đam mê về các ngành hội hoa, điêu khác, âm nhạc, diễn viên, sân khấu... cũng có thể học ở các trường đại học, học viện trên cả nước với rất nhiều ...
ở TPHCM, Hà Nội, Đà Nẵng
Nói về nghệ thuật thì thường 1 phần quan trọng đó là tài năng sẵn có, đam mê và không thiếu 1 sự luyện tập kiên trì. Nếu bạn có đam mê về các ngành hội hoa, điêu khác, âm nhạc, diễn viên, sân khấu... cũng có thể học ở các trường đại học, học viện trên cả nước với rất nhiều mức điểm chuẩn bạn có thể tham khảo danh sách dưới đây. Điểm chuẩn của một số ngành đã được nhân hệ số môn năng khiếu.
Nói về nghệ thuật thì thường 1 phần quan trọng đó là tài năng sẵn có, đam mê và không thiếu 1 sự luyện tập kiên trì. Nếu bạn có đam mê về các ngành hội hoa, điêu khác, âm nhạc, diễn viên, sân khấu... cũng có thể học ở các trường đại học, học viện trên cả nước với rất nhiều mức điểm chuẩn bạn có thể tham khảo danh sách dưới đây. Điểm chuẩn của một số ngành đã được nhân hệ số môn năng khiếu.
Tên Trường | Ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn |
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp | Gốm | H00. H07 | 31.5 |
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp | Điêu khắc | H00. H07 | 31.5 |
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp | Hội họa | H00. H07 | 31.5 |
Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam | Điêu khắc | H02 | 27 |
Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam | Hội họa | H01 | 25.5 |
Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | H01 | 25.5 |
Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam | Đồ họa | H01 | 25 |
Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh TPHCM | Diễn viên kịch - điện ảnh | S2 | 29.5 |
Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh TPHCM | Đạo diễn sân khấu | S1 | 27 |
Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh TPHCM | Quay phim | S3 | 25 |
Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh TPHCM | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | S4 | 24 |
Đại Học Mỹ Thuật TPHCM | Điêu khắc | 0 | ---- |
Đại Học Mỹ Thuật TPHCM | Đồ họa | 0 | ---- |
Đại Học Mỹ Thuật TPHCM | Hội họa | 0 | ---- |
Đại Học Mỹ Thuật TPHCM | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | 0 | ---- |
Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 0 | 22 |
Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam | Nhạc Jazz | 0 | 22 |
Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam | Piano | 0 | 22 |
Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam | Biểu diễn nhạc cụ phương tây | 0 | 22 |
Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam | Thanh nhạc | 0 | 22 |
Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam | Chỉ huy âm nhạc | 0 | 22 |
Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam | Sáng tác âm nhạc | 0 | 22 |
Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam | Âm nhạc học | 0 | 22 |
Đại Học Sài Gòn | Thanh nhạc | N02 | 19.75 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Biểu diễn nhạc cụ phương tây ( Đào tạo quân đội- liên thông từ trung cấp) | N06 | 20.5 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Thanh nhạc (Đào tạo quân đội- liên thông trung cấp) | N03 | 20.5 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống ( Đào tạo dân sự- đại học 4 năm) | N07 | 20.5 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Huấn luyện múa (đào tạo dân sự- liên thông từ trình độ cao đẳng) | N05 | 19.3 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Đào tạo dân sự- liên thông từ cao đẳng) | N07 | 19.3 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Đào tạo dân sự- liên thông từ cao đẳng) | N06 | 19.3 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Thanh nhạc (Đào tạo dân sự- liên thông từ cao đẳng) | N03 | 19.3 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Sáng tác âm nhạc (Đào tạo dân sự- đại học đào tạo 4 năm) | N08 | 19.25 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Biên đạo múa ( đào tạo dân sự) | N04 | 19 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Biểu diễn nhạc cụ phương tây ( Đào tạo dân sự- đại học 4 năm) | N06 | 17.5 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Thanh Nhạc (Đào tạo dân sự- đại học đào tạo 4 năm) | N03 | 16.7 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Huấn luyện múa ( đào tạo dân sự- đại học 4 năm) | N05 | 15.75 |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Đạo diễn sân khấu | S00 | ---- |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | Chỉ huy âm nhạc | N09 | ---- |
Đại Học Trà Vinh | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | ---- |
Đại Học Trà Vinh | Âm nhạc học | N00 | ---- |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Huấn luyện múa | S00 | 19.5 |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Biên đạo múa | S00 | 19 |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Lý luận và phê bình điện ảnh - truyền hình | S00 | 19 |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Nhiếp ảnh nghệ thuật | S00 | 17 |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Biên kịch điện ảnh - truyền hình | S00 | 16.5 |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Nhiếp ảnh báo chí | S00 | 16 |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh | S00 | 15.5 |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Quay phim | S00 | 15.5 |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Diễn viên kịch - điện ảnh | S00 | 14 |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Đạo diễn sân khấu | S00 | 14 |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | S00 | 13.5 |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Diễn viên sân khấu kịch hát | S00 | ---- |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Biên kịch sân khấu | S00 | ---- |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | Lý luận và phê bình sân khấu | S00 | ---- |
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | Thanh nhạc | N00 | 15 |
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | Đồ họa | H00 | 15 |
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | Hội họa | H00 | 15 |
Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương | Diễn viên kịch - điện ảnh | S00 | 15 |
Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương | Piano | N00 | 15 |
Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương | Thanh nhạc | N00 | 15 |
Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương | Hội họa | H00 | 15 |
Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế | Hội họa | H00 | 33 |
Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế | Điêu khắc | H00 | ---- |
Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế | Đồ họa | H00 | ---- |
Đại Học Thăng Long | Thanh nhạc | 0 | ---- |
Đại Học Văn Hiến | Piano | N00 | ---- |
Đại Học Văn Hiến | Thanh nhạc | N00 | ---- |
Học Viện Âm Nhạc Huế | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 0 | ---- |
Học Viện Âm Nhạc Huế | Biểu diễn nhạc cụ phương tây | 0 | ---- |
Học Viện Âm Nhạc Huế | Thanh nhạc | 0 | ---- |
Học Viện Âm Nhạc Huế | Sáng tác âm nhạc | 0 | ---- |
Học Viện Âm Nhạc Huế | Âm nhạc học | 0 | ---- |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Piano | N00 | ---- |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Thanh nhạc | N01 | ---- |
Nhạc Viện TPHCM | Chỉ huy âm nhạc VB2 (2 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc | 0 | ---- |
Nhạc Viện TPHCM | Sáng tác âm nhạc VB2 (2 năm) | 0 | ---- |
Nhạc Viện TPHCM | Âm nhạc học VB2 (2 năm) | 0 | ---- |
Nhạc Viện TPHCM | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (4 năm): Sáo trúc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Ghi-ta phím lốm, Nhị, Tam Thập lục. | 0 | ---- |
Nhạc Viện TPHCM | Piano (4 năm) | 0 | ---- |
Nhạc Viện TPHCM | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (4 năm): Violon, Violon Alto, Violoncelle, Contrebasse; Harpe, Flûte, Tuba, Hautbois, Clarinette, Basson, Cor, Trompette, Trombone, Gõ giao hưởng, Accordéon, Guitare, Saxophone, Gõ nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Guitare nhạc nhẹ. | 0 | ---- |
Nhạc Viện TPHCM | Thanh nhạc (4 năm) | 0 | ---- |
Nhạc Viện TPHCM | Chỉ huy âm nhạc (4 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc | 0 | ---- |
Nhạc Viện TPHCM | Sáng tác âm nhạc (4 năm) | 0 | ---- |
Nhạc Viện TPHCM | Âm nhạc học (4 năm) | 0 | ---- |