Các thì ngữ pháp trong tiếng Anh

Bảng ngữ pháp cơ bản Thì ngữ pháp Khẳng định (A) Phủ định (N) Nghi vấn (Q) Dùng để diễn tả Các tín hiệu từ A: He speaks. N: He does not speak. Q: Does he speak? Hành động diễn ra một lần, một vài lần hoặc ...

Bảng ngữ pháp cơ bản

Thì ngữ pháp

Khẳng định (A)

Phủ định (N)

Nghi vấn (Q)

Dùng để diễn tả Các tín hiệu từ

A: He speaks.

N: He does not speak.

Q: Does he speak?

  • Hành động diễn ra một lần, một vài lần hoặc không bao giờ lặp lại.
  • Sự thật hiển nhiên.
  • Hành động diễn ra sau một hành động khác.
  • Hành động được thiết lập bởi một thời gian biểu, lịch trình.

always, every …, never, normally, often, seldom, sometimes, usually

Câu điều kiện loại I (If Italk, …)

A: He is speaking.

N: He is not speaking.

Q: Is he speaking?

  • Hành động được diễn ra trong thời điểm đang nói.
  • Hành động đang diễn ra.
  • Hành động được sắp xếp trong tương lai.
at the moment, just, just now, Listen!, Look!, now, right now
Quá khứ giản đơn

A: He spoke.

N: He did not speak.

Q: Did he speak?

  • Hành động diễn ra trong quá khứ một lần, một vài lần hoặc không bao giờ lặp lại.
  • Hành động diễn ra sau một hành động khác.
  • Hành động đang diễn ra ở giữa hành dộng khác diễn ra.

yesterday, 2 minutes ago, in 1990, the other day, last Friday

Câu điều kiện loại II (If Italked, …)

Quá khư tiếp diễn

A: He was speaking.

N: He was not speaking.

Q: Was he speaking?

  • Hành động sảy ra tại một thời điểm nào đó trong quá khứ.
  • Hành động diễn ra cũng lúc với hành động khác.
  • Hành động đã sảy ra mà bị gián đoạn bởi một hành động khác.
when, while, as long as
Hiện tại hoàn thành

A: He has spoken.

N: He has not spoken.

Q: Has he spoken?

  • Đặt trọng tâm vào kết quả.
  • Hành động đó vẫn tiếp tục có ý nghĩa.
  • Hành động đã dừng lại gần đây.
  • Hành động kết thúc mà có ảnh hưởng đến hiện tại.
  • Hành động đã diễn ra 1 lần, vài lần hoặc không bao giờ trước thời điểm đang nói.
already, ever, just, never, not yet, so far, till now, up to now
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

A: He has been speaking.

N: He has not been speaking.

Q: Has he been speaking?

  • Đặt trọng tâm vào quá trình hoặc khoảng thời gian (không có kết quả)
  • Hành động gần đây đã ngừng hoặc vẫn đang tiếp diễn.
  • Hành động đã kết thúc nhưng vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.
all day, for 4 years, since 1993, how long?, the whole week
Quá khứ hoàn thành

A: He had spoken.

N: He had not spoken.

Q: Had he spoken?

  • Hành động diễn ra trước một khoảng thời gian nhất định trong quá khứ.
  • Đôi khi hoán đổi cho nhau với quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
  • Chú trọng vào thực tế (không thời hạn).

already, just, never, not yet, once, until that day

Câu điều kiện loại III (If Ihad talked, …)

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

A: He had been speaking.

N: He had not been speaking.

Q: Had he been speaking?

  • Hành động diễn ra trước một thời gian nhất định trong quá khứ.
  • Đôi khi hoán đổi với quá khứ hoàn thành.
  • Đặt trọng tâm vào thời gian quá trình của một hành động.
for, since, the whole day, all day
Tương lai giản đơn (1)

A: He will speak.

N: He will not speak.

Q: Will he speak?

  • Hành động trong tương lai mà không thể bị gián đoạn.
  • Quyết định tự phát.
  • Giả định liên quan đến tương lai.

in a year, next …, tomorrow

Câu điều kiện loại I (If you ask her, she will help you.)assumption: I think, probably, perhaps

Tương lai giản đơn (2)

(going to)

A: He is going to speak.

N: He is not going to speak.

Q: Is he going to speak?

  • Quyết định cho tương lai.
  • Kết luận liên quan đến tương lai.
in one year, next week, tomorrow
Tương lai tiếp diễn

A: He will be speaking.

N: He will not be speaking.

Q: Will he be speaking?

  • Hành độnh đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
  • Hành động chắc chắn sảy ra trong tương lai gần.
in one year, next week, tomorrow
Tương lai hoàn thành 

A: He will have spoken.

N: He will not have spoken.

Q: Will he have spoken?

  • Hành động sẽ được hoàn thành tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
by Monday, in a week
Tương lai hoàn thành tiếp diễn

A: He will have been speaking.

N: He will not have been speaking.

Q: Will he have been speaking?

  • Hành động diễn ra trước một thời gian nhất định trong tương lai.
  • Đặt trọng tâm vào quá trình của một hành động.
for …, the last couple of hours, all day long
Vế câu điều kiện giản đơn

A: He would speak.

N: He would not speak.

Q: Would he speak?

  • Hành động có thể diễn ra.
Câu điều kiện loại II(If I were you, I would go home.)
Vế câu điều kiện tiếp diễn

A: He would be speaking.

N: He would not be speaking.

Q: Would he be speaking?

  • Hành động có thể diễn ra.
  • Đặt trọng tâm vào quá trình/thời gian của hành động.
 
Vế câu điều kiện dạng thì hoàn thành

A: He would have spoken.

N: He would not have spoken.

Q: Would he have spoken?

  • Hành động có thể đã diễn ra trong quá khứ.
Câu điều kiện loại III(If I had seen that, Iwould have helped.)
Vế câu điều kiện tiếp diễn thì hoàn thành

A: He would have been speaking.

N: He would not have been speaking.

Q: Would he have been speaking?

  • Hành động có thể đã diễn ra trong quá khứ.
  • Đặt trọng tâm vào quá trình/thời gian của hành động.
 
0