15/05/2018, 21:53
Học từ vựng chỉ thời tiết
ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT mặt trời ánh nắng mưa tuyết mưa đá mưa phùn mưa tuyết mưa rào nhẹ sương muối sương mù mây cầu vồng gió gió nhẹ cơn gió mạnh sấm chớp ...
ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT
mặt trời | |
ánh nắng |
mưa | |
tuyết | |
mưa đá | |
mưa phùn | |
mưa tuyết | |
mưa rào nhẹ |
sương muối | |
sương mù | |
mây | |
cầu vồng |
gió | |
gió nhẹ | |
cơn gió mạnh | |
sấm | |
chớp | |
bão | |
bão có sấm sét | |
gió giật | |
lốc xoáy | |
cuồng phong |
lũ | |
băng giá | |
băng | |
hạn hán | |
đợt nóng |
có gió | |
nhiều mây | |
nhiều sương mù | |
nhiều sương muối | |
đóng băng | |
giá rét | |
có bão | |
khô | |
ướt | |
nóng | |
lạnh | |
lạnh thấu xương | |
có nắng | |
có mưa | |
trời đẹp | |
nhiều mây | |
u ám | |
ẩm |
Xem thêm tại:
NHỮNG TỪ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN THỜI TIẾT
hạt mưa | |
bông tuyết | |
cục mưa đá |
tan | |
đóng băng | |
tan | |
tuyết rơi | |
mưa (động từ) | |
mưa đá (động từ) |
dự báo thời tiết | |
lượng mưa | |
nhiệt độ | |
độ ẩm | |
nhiệt kế | |
áp suất cao | |
áp suất thấp | |
dụng cụ đo khí áp | |
độ | |
độ C | |
độ F |
khí hậu | |
biến đổi khí hậu | |
hiện tượng ấm nóng toàn cầu |
Tên tôi là: *
Liên lạc với tôi qua số điện thoại: *
Hoặc email (nếu không thể liên lạc với tôi qua số điện thoại trên): *
Tôi chọn khóa học:*
Tình thành nơi tôi sinh sống *
Hãy cho tôi biết cơ sở nào gần nơi tôi sinh sống nhất