Các mẫu câu tiếng anh dùng khi làm việc nhóm

Khi làm việc nhóm, các bạn nên dùng các mẫu câu sau đây để giao tiếp Trong khi làm việc nhóm, bạn muốn đưa ra ý kiến thì nên sử dụng những cụm từ tiếng Anh nào. Sau đây là những mẫu câu, những cụm từ dùng khi làm việc nhóm mà bạn có thể tham khảo nhé. Các cụm từ tiếng Anh ...

Khi làm việc nhóm, các bạn nên dùng các mẫu câu sau đây để giao tiếp

Trong khi làm việc nhóm, bạn muốn đưa ra ý kiến thì nên sử dụng những cụm từ tiếng Anh nào. Sau đây là những mẫu câu, những cụm từ dùng khi làm việc nhóm mà bạn có thể tham khảo nhé.

Các cụm từ tiếng Anh thường dùng khi làm việc nhóm

Stating your Opinion: Đưa ra ý kiến

Để đưa ra ý kiến trong khi làm việc nhóm, hãy dùng các mẫu câu sau

- It seems to me that ... Với tôi, dường như là...
- In my opinion, ... Theo ý kiến tôi thì…
- I am of the opinion that ... ý kiến của tôi là
- I take the view that… Tôi nhìn nhận vấn đề này là
- My personal view is that... Quan điểm của riêng tôi là…    
- In my experience... Theo kinh nghiệm của tôi thì…
- As far as I understand/can see ... Theo như tôi hiểu thì...     
- As I see it, .../ From my point of view ... Theo tôi/ theo quan điểm của tôi
- As far as I know ... / From what I know ...Theo tôi biết thì…/ Từ nhừng gì tôi biết thì…)
- If I am not mistaken... Nếu tôi không nhầm thì…
- I believe one can (safely) say ... Tôi tin rằng… 
- It is claimed that ... Tôi tuyên bố rằng…
- I must admit that ... Tôi phải thừa nhận rằng…
- I cannot deny that ... Tôi không thể phủ nhận rằng….        
- I think/believe/suppose ... (Tôi nghĩ/ tin/ cho là…).
- I am sure/certain/convinced that ... Tôi chắc chắn rằng….
- I am not sure/certain, but ... Tôi không chắc nhưng….        
- I am not sure, because I don't know the situation exactly. Tôi không chắc lắm vì tôi không biết cụ thể tình huống như thế nào.  
- I am of mixed opinions (about/ on)... Tôi đang phân vân về việc…
- I have no opinion in this matter. Tôi không có ý kiến gì về việc này.     

cac-mau-cau-tieng-anh-dung-khi-lam-viec-nhom
Làm việc nhóm trong tiếng anh (Nguồn: mapconsulting)

Outlining Facts: Chỉ ra điều hiển nhiên

 
- The fact is that … Thực tế là….     
- The (main) point is that ... Ý chính ở đây là… 
- This proves that ... Điều này chứng tỏ rẳng…
- What it comes down to is that... Theo những gì được truyền lại thì…
- It is obvious that ...Hiển nhiên là…
- It is certain that ... Tất nhiên là….
- One can say that ... Có thể nói là…
- It is clear that ... Rõ ràng rằng….  
- There is no doubt that... Không còn nghi ngờ gì nữa….

Các cụm từ tiếng Anh thường dùng khi làm việc nhóm chắc chắn sẽ rất hữu ích với các bạn khi làm việc với một tập thể nào đó. Các bạn nên lưu lại những câu giao tiếp tiếng Anh trên để luyện tập và áp dụng vào giao tiếp mỗi ngày nhé.

 
 

 
Theo Tuhoctienganh
0