Thành ngữ tiếng Anh với Hand

Từ trong tiếng Anh đã đa dạng, nhưng khi đi chung với nhiều từ khác còn tạo ra được nhiều thành ngữ với nghĩa đa dạng khác Một số thành ngữ tiếng Anh với Hand Trong tiếng Anh, từ “hand” thường được hiểu với nghĩa là “tay”. Nhưng bạn có biết khi ...

Từ trong tiếng Anh đã đa dạng, nhưng khi đi chung với nhiều từ khác còn tạo ra được nhiều thành ngữ với nghĩa đa dạng khác

Một số thành ngữ tiếng Anh với Hand

 

Trong tiếng Anh, từ “hand” thường được hiểu với nghĩa là “tay”. Nhưng bạn có biết khi đi chung với một số từ khác thì nó có thể tạo ra nhiều với ý nghĩa vô cùng đa dạng khác

Dưới đây là một số thành ngữ được tạo nên do từ “hand” và một số từ khác

1. Give/Lend a hand

Thành ngữ này mang nghĩa là: giúp đỡ ai làm gì đó

Ví dụ: Could you give me a hand to move this table? (Bạn có thể giúp tôi chuyển cái bàn này đi không?)

 

thanh-ngu-tieng-anh-voi-hand
Give/Lend a hand

2. Get out of hand

Nghĩa của thành ngữ này là: mất kiểm soát hoặc ngoài tầm kiểm soát

Ví dụ: In my first year at college, my drinking got a bit out of hand (Vào năm nhất đại học, vấn đề uống rượu của tôi hơi vượt ngoài tầm kiểm soát)

3. Know like the back of your hand

này khá phổ biến trong văn nói hàng ngày. Nghĩa của nó là: biết rõ như lòng bàn tay

Ví dụ: She lived in London for 20 years so she knows the city like the back of her hand (Cô ấy sống ở London 20 năm rồi nên cô ấy biết rõ chỗ này như lòng bàn tay)

 

thanh-ngu-tieng-anh-voi-hand
Know like the back of your hand

4. Hands are tied

Thành ngữ này mang nghĩa là: bó tay

Ví dụ: I’m sorry, there’s nothing I can do for you. My hands are tied (Xin lỗi nha, tôi không giúp gì được cho bạn hết. Tôi bó tay rồi)

5. Have one’s hands full

Nghĩa của thành ngữ này là: hoàn toàn bận rộn với việc gì đó

Ví dụ: John and Mary have 3 children. They’ve had their hands full (John với Mary có tận 3 người con nên họ bận rộn lắm)

 

thanh-ngu-tieng-anh-voi-hand
Have one's hands full

6. Try your hand at something

Thành ngữ này mang nghĩa là: thử làm điều gì đó

Ví dụ: I’ve never taken a cooking class, but I’d like to try my hand at it (Trước giờ tôi chưa từng học nấu ăn nhưng mà tôi muốn thử xem sao)

7. Live from hand to mouth

Thành ngữ này mang nghĩa là: chỉ đủ tiền để sống, không dư dả gì, sống chật vật

Ví dụ: When both my parents were out of work, we lived from hand to mouth (Lúc mà ba mẹ tôi nghỉ việc thì chúng tôi sống hơi chật vật)

 

thanh-ngu-tieng-anh-voi-hand
Live from hand to mouth

Những thành ngữ tiếng Anh với Hand thật thú vị đúng không nào? Cùng nhau học tập và áp dụng vào cuộc sống nữa nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
 

Nguồn: VNExpress

0