Từ vựng tiếng Anh chủ đề công ty

Cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh chủ đề công ty để không phạm sai sót khi sử dụng tiếng Anh chuyên về các công ty nhé! Tập hợp các từ vựng chủ đề công ty Khi tiếp xúc với môi trường doanh nghiệp, nếu bạn không biết được chuyên về các loại công ty, các chức vụ hay các ...


Cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh chủ đề công ty để không phạm sai sót khi sử dụng tiếng Anh chuyên về các công ty nhé!

Tập hợp các từ vựng chủ đề công ty

Khi tiếp xúc với môi trường doanh nghiệp, nếu bạn không biết được chuyên về các loại công ty, các chức vụ hay các phòng ban trong công ty bạn sẽ rất dễ bị đào thải. Vậy nên hãy cùng tìm hiểu các từ vựng chủ đề công ty dưới đây để áp dụng vào thực tế nhé!
 
Tu-vung
Từ vựng chủ đề công ty (Nguồn: Vaibhav Gupta)

1. Các loại công ty

 

- Consortium/ corporation: tập đoàn
- Company: công ty
- Subsidiary: công ty con
- Affiliate: công ty liên kết
- Limited Liability company: công ty TNHH
- Private company: công ty tư nhân
- Joint Stock company: công ty cổ phần

 
Tu-vung
Joint Stock company là công ty cổ phần (Nguồn: VietAds)

2. Chức vụ trong công ty

 

- Founder: người sáng lập
- The board of directors : hội đồng quản trị
- Executive: thành viên ban quản trị
- CEO (chief executive officer): tổng giám đốc
- Director: giám đốc
- Deputy/ Vice director: phó giám đốc
- Manager: quản lý
- Head of department: trưởng phòng
- Deputy of department: phó trưởng phòng
- Secterary: thư kí
- Representative: người đại diện
- Supervisor: người giám sát

 

Tu-vung

Supervisor là người giám sát (Nguồn: Ask Facilities)

 

- Employee: nhân viên
- Trainee: thực tập viên
- Associate/ Colleague/ Co-worker: đồng nghiệp

3. Cơ sở, phòng ban công ty

 

- Headquarters: trụ sở chính
- Branch office: chi nhánh
- Regional office: văn phòng địa phương
- Representative office: văn phòng đại diện
- Wholesaler: của hàng bán sỉ
- Outlet: cửa hàng bán lẻ
- Department: phòng, ban
- Shipping department: phòng vận chuyển
- Accounting department: phòng kế toán
- Sales department: phòng kinh doanh
- Administration department: phòng hành chính
- Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển

 

Tu-vung

Research & Development department là phòng nghiên cứu và phát triển (Nguồn: Million User)

 

- Financial department: phòng tài chính
- Purchasing department: phòng mua sắm vật tư
- Personnel department/ Human Resources department (HR): phòng nhân sự


Chúng ta vừa tìm hiểu qua một số từ vựng chủ đề công ty trong tiếng Anh. Ghi nhớ và áp dụng thật tốt nhé!

 


 

Nguồn Học tiếng Anh cùng GEO

0