Các hàm toán học
Cộng 2 số nguyên Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện cộng hai số nguyên 16 bits MW0 với MW2. Kết quả được cất vào MW10. Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ ...
Cộng 2 số nguyên
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện cộng hai số nguyên 16 bits MW0 với MW2. Kết quả được cất vào MW10.
Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.

Dữ liệu vào ra
EN: BOOL IN1: INT
IN2 :INT OUT: INT ENO : BOOL
Ví dụ: Chương trình tính tổng sản phẩm của hai băng tải vận chuyển hàng vào kho chứa, kết quả cất vào vùng nhớ MW4:
Trừ 2 số nguyên

Dữ liệu vào ra
EN: BOOL IN1: INT
IN2 :INT OUT: INT ENO : BOOL
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện trừ hai số nguyên 16 bits MW0 với MW2. Kết quả được cất vào MW10.
Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.
Nhân 2 số nguyên

Dữ liệu vào ra
EN: BOOL IN1: INT
IN2 :INT OUT: INT ENO : BOOL
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện nhân hai số nguyên 16 bits MW0 với MW2. Kết quả được cất vào MW10.
Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.
Chia 2 số nguyên
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện chia hai số nguyên 16 bits MW0 với MW2. Kết quả được cất vào MW10.
Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.
Cộng 2 số nguyên

Dữ liệu vào ra
EN: BOOL IN1: DINT
IN2 :DINT OUT: DINT ENO : BOOL
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện công hai số nguyên 32 bits MD0 với MD4. Kết quả được cất vào MD10.
Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.
Trừ 2 số nguyên
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện trừ hai số nguyên 32 bits MD0 với MD4. Kết quả được cất vào MD10.
Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.

Dữ liệu vào ra
EN: BOOL IN1: DINT
IN2 :DINT OUT: DINT ENO : BOOL
Nhân 2 số nguyên

Dữ liệu vào ra
EN: BOOL IN1: DINT
IN2 :DINT OUT: DINT ENO : BOOL
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện nhân hai số nguyên 32 bits MD0 với MD4. Kết quả được cất vào MD10.
Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.
Chia 2 số nguyên

Dữ liệu vào ra
EN: BOOL IN1: DINT
IN2 :DINT OUT: DINT ENO : BOOL
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện chia hai số nguyên 32 bits MD0 với MD4. Kết quả được cất vào MD10.
Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.
Cộng 2 số thực
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện cộng hai số thực MD0 + MD4. Kết quả được cất vào MD10.
Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.
Dữ liệu vào ra
EN: BOOL IN1: REAL
IN2 : REAL OUT: REAL ENO : BOOL
Trừ 2 số thực
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện trừ hai số thực MD0 - MD4. Kết quả được cất vào MD10.
Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.

Dữ liệu vào ra
EN: BOOL IN1: REAL
IN2 : REAL OUT: REAL ENO : BOOL
Nhân 2 số thực
Dữ liệu vào ra
EN: BOOL IN1: REAL
IN2 : REAL OUT: REAL ENO : BOOL
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện nhân hai số thực MD0 . MD4. Kết quả được cất vào MD10.
Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.
Chia 2 số thực

Dữ liệu vào ra
EN: BOOL IN1: REAL
IN2 : REAL OUT: REAL ENO : BOOL
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiện chia hai số thực MD0 : MD4. Kết quả được cất vào MD10.
Trong trường hợp tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.
Hàm lấy giá trị tuyệt đối ABS

Dữ liệu vào ra
EN: BOOL OUT: REAL
IN : REAL ENO : BOOL
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiên chức năng lấy giá trị tuyệt đối của MD8 rồi cất vào MD12
Khi tín hiệu vao I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.
Hàm SIN, COS, TAN, ASIN, ACOS, ATAN

Dữ liệu vào ra
EN: BOOL OUT: REAL
IN : REAL ENO : BOOL
Khi tín hiệu vào I0.0 = 1 đầu ra Q4.0 = 1 và hàm sẽ thực hiên chức năng tính SIN, COS, TAN, ASIN, ACOS, ATAN của MD0 rồi cất vào MD10.
Khi tín hiệu vào I0.0 = 0 đầu ra Q4.0 = 0 và hàm sẽ không thực hiện chức năng.