Các hàm so sánh
Khối thực hiện chức năng so sánh bằng nhau Có các dạng so sánh hai số nguyên 16 bits như sau: - Hàm so sánh bằng nhau giữa hai số nguyên 16 bits: == - Hàm so sánh khác nhau giữa ...
Khối thực hiện chức năng so sánh bằng nhau
Có các dạng so sánh hai số nguyên 16 bits như sau:
- Hàm so sánh bằng nhau giữa hai số nguyên 16 bits: ==
- Hàm so sánh khác nhau giữa hai số nguyên 16 bits: <>
- Hàm so sánh lớn hơn giữa hai số nguyên 16 bits: >
- Hàm so sánh nhỏ hơn giữa hai số nguyên 16 bits: <
- Hàm so sánh lớn hơn hoặc bằng nhau giữa hai số nguyên 16 bits: >=
- Hàm so sánh nhỏ hơn hoặc bằng nhau giữa hai số nguyên 16 bits: <=
Trong ví dụ trên đầu ra Q4.0 sẽ là "1" khi MW0 = MW2
Khối thực hiện chức năng so sánh bằng nhau
Có các dạng so sánh hai số nguyên 32 bits như sau:
- Hàm so sánh bằng nhau giữa hai số nguyên 32 bits: ==
- Hàm so sánh khác nhau giữa hai số nguyên 32 bits: <>
- Hàm so sánh lớn hơn giữa hai số nguyên 32 bits: >
- Hàm so sánh nhỏ hơn giữa hai số nguyên 32 bits: <
- Hàm so sánh lớn hơn hoặc bằng nhau giữa hai số nguyên 32 bits: >=
- Hàm so sánh nhỏ hơn hoặc bằng nhau giữa hai số nguyên 32 bits: <=
Khối thực hiện chức năng so sánh 2 số thực
Trong ví dụ trên đầu ra Q4.0 sẽ là "1" khi MD0 < MD4 .
Các dạng so sánh hai số thực 32 bits như sau :
- Hàm so sánh bằng nhau giữa hai số thực 32 bits: ==
- Hàm so sánh khác nhau giữa hai số thực 32 bits: <>
- Hàm so sánh lớn hơn giữa hai số thực 32 bits: >
- Hàm so sánh nhỏ hơn giữa hai số thực 32 bits: <
- Hàm so sánh lớn hơn hoặc bằng nhau giữa hai số thực 32 bits: >=
- Hàm so sánh nhỏ hơn hoặc bằng nhau giữa hai số thực 32bits: <=
Ví dụ: Một Gara ôtô tự động có khả năng chứa 100 xe. Lập trình cho bộ hiển thị sao cho nếu còn chỗ thì báo đèn xanh, hết chỗ báo đèn đỏ.