Biểu 3.2/BCT: Tình hình y tế xã, phường
Biểu mẫu báo cáo của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Tải về Bản in ...
Mẫu báo cáo tình hình y tế xã, phường
Mẫu báo cáo tình hình y tế xã, phường là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về tình hình y tế xã, phường. Mẫu bản báo cáo nêu rõ thông tin tình hình y tế tại các huyện, thị xã... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo tình hình y tế xã, phường như sau:
Biểu 3.2/BCT
TÌNH HÌNH Y TẾ XÃ/PHƯỜNG
Báo cáo 6 tháng và năm
TT |
Tên huyện/thị |
Số trạm y tế có: |
Số trạm đạt tiêu chí QG |
Số thôn bản có |
Số xã/ phường không có trạm y tế |
|||
YHCT |
Bác sỹ |
NHS/ YSSN |
Nhân viên YT hoạt động |
Cô đỡ được đào tạo |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
TỔNG SỐ |
||||||||
Mục đích: Đánh giá tình hình nhân lực, cơ sở trạm và tình hình y tế thôn bản. Là cơ sở tính toán các chỉ số phục vụ xây dựng kế hoạch đào tạo và phân bổ nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu dịch vụ y tế của tuyến xã/phường.
Thời gian báo cáo: Báo cáo 6 tháng và năm.
Cách tổng hợp và ghi chép
Thu thập số liệu về cơ sở và nhân lực của trạm y tế xã/phường và y tế thôn bản trong từng huyện.
Cột 1: Ghi số thứ tự.
Cột 2: Ghi tên huyện trong tỉnh.
Cột 3: Ghi tổng số trạm y tế có cán bộ YHCT/tổ YHCT.
Cột 4: Ghi số trạm y tế có Bác sỹ.
Cột 5: Ghi số trạm có NHS hoặc YSSN.
Cột 6: Ghi tổng số trạm y tế đã đạt tiêu chí Quốc gia về y tế xã có đến cuối kỳ báo cáo.
Cột 7: Ghi tổng số thôn bản có nhân viên y tế hoạt động.
Cột 8: Ghi số cô đỡ thôn bản được đào tạo từ 6 tháng trở lên.
Cột 9: Ghi tổng số xã/phường không có cơ sở trạm y tế.
Nguồn số liệu: Báo cáo của trung tâm y tế huyện.