Bị thương trong Tiếng Anh là gì?

Khi cơ thể bị những tổn thương bên ngoài như đau chân tay, trầy xước,… vì một hành động nào đó thì ta thường sử dụng “injured” hoặc “wounded” để nói về vết thương đó. Ví dụ: 10 people died and 40 were injured in the accident. (10 người đã tử vong và 40 ...

Khi cơ thể bị những tổn thương bên ngoài như đau chân tay, trầy xước,… vì một hành động nào đó thì ta thường sử dụng “injured” hoặc “wounded” để nói về vết thương đó.

Ví dụ:

  • 10 people died and 40 were injured in the accident. (10 người đã tử vong và 40 người khác bị thương trong vụ tai nạn.)
  • He injured his arm in the last match and will be unable to play tomorrow. (Anh ấy bị thương ở cánh tay trong trận đấu hôm trước và sẽ không thể chơi trong ngày mai được.)
  • They were treated for shock but no one was seriously wounded. (Họ phải điều trị do tình trạng sốc nhưng không ai bị thương nặng cả.)
  • The hunt for injured climber continued throughout the night. (Cuộc tìm kiếm những người leo núi bị thương tiếp tục suốt đêm.)
  • The injured were taken to several nearby hospital. ( Những người bị thương được đưa đến bệnh viện gần nhất.)
0