- 1 6 Bài soạn "Cách làm bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ" lớp 9 hay nhất
- 2 6 Bài soạn "Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 3 6 Bài soạn "Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm" lớp 7 hay nhất
- 4 6 Bài soạn "Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học" lớp 7 hay nhất
- 5 10 Bài văn so sánh hình ảnh người lính trong hai bài thơ "Đồng chí" và "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" lớp 9 hay nhất
- 6 6 Bài soạn "Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh" hay nhất
- 7 8 Bài văn cảm nhận về khổ thơ cuối bài "Sang thu" của Hữu Thỉnh lớp 9 hay nhất
- 8 6 Bài soạn "Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự" lớp 6 hay nhất
- 9 5 Bài soạn Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận (Ngữ Văn 11) hay nhất
- 10 6 Bài soạn "Luyện tập: Đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận" lớp 8 hay nhất
Writing Unit 2 Lớp 10 Trang 27
UNIT 2: SCHOOL TALKS WRITING (VIẾT) Filling in a form (Điền vào mẫu đơn). Task 1: Theo cặp, em hãy trả lời các câu hỏi sau. 1. I have to fill in a form. When I apply for a job or a scholarship, or when 1 want to open an account in a bank, deposit money or when I receive a national or international ...
Speaking Unit 15 Lớp 11 Trang 170
UNIT 15: SPACE CONQUEST SPEAKING (NÓI) Task1. Theo cặp, đọc mẩu tin về Trung Quốc phóng thành công tàu vũ trụ có người lải, đặt câu hỏi và trả lời. ĐÁP ÁN 1. What is the name of China’s first named spacecraft? 2. What is the name of the astronaut? 3. How old was he when he flew into space? 4. ...
Speaking Unit 16 Lớp 11 Trang 181
UNIT 16: THE WONDERS OF THE WORLD SPEAKING (NÓI) Task 1. Theo cặp, thảo luận và xác định câu chỉ sự thật và câu chỉ ỷ kiến riêng hay phỏng đoản về The GREAT PYRAMID. GỢI Ý FACTS OPINIONS - The Great Pyramid was 147 meters high. - The Great Pyramid ranked as the tallest structure on earth for more ...
Language Focus Unit 15 Lớp 11 Trang 175
UNIT 15: SPACE CONQUEST LANGUAGE FOCUS (TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ) Grammar and Vocabulary Exercise 1. Dùng could/couldn ’t hay was / wasn't able to để hoàn tất câu. ĐÁP ÁN 1. couldn’t / wasn’t able to 2. was able to 3. could / was able to 4. was able to 5. could / was able to 6. ...
Speaking Unit 11 Lớp 11 Trang 127
UNIT 11: SOURCES OF ENERGY SPEAKING (NÓI) Luyện nói về các điều lợi ích và bất lợi của việc sử dụng các nguồn năng lượng thay thế. Task 1. Đọc và làm dấu (X) các câu nói về tiện ích (A) hoặc tác hại của các nàng lượng thay thế (D). ĐÁP ÁN 1.D 2. D 3. D 4. A 5. D 6. A 7. D Task 2. Xây dựng trao đổi ...
Speaking Unit 13 Lớp 11 Trang 148
UNIT 13: HOBBIES SPEAKING (NÓI) Task 1. Theo cặp, thảo luận với nhau về các sở thích mà minh thích và giải thích tại sao. (Đáp án mở) Task 2. Thực hành đọc hội thoại giữa hai ngiĩời hạn về sưu tầm sách. Task 3. Thực hiện bài hội thoại về việc sưu tập bộ tem như thế nào. GỢI Ý Dựa vào bài hội thoại ...
Language Focus Unit 14 Lớp 11 Trang 161
UNIT 14: RECREATION LANGUAGE FOCUS (TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ) Grammar Exercise 1. Nối / viết lại câu, dùng cấu trúc Both ... and, either ... or hoặc Neither... nor. ĐÁP ÁN 1. Both Jim and Carol are on holiday. 2. George neither smokes nor drinks. 3. Neither Jim nor Carol has (got) a car. 4. The film was ...
Reading Unit 2 Lớp 11 Trang 22
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES READING (ĐỌC) Before you read. Theo cặp, nhìn vào tranh và nói về những gì đang xảy ra trong từng bức tranh. CÂU HỎI GỢI Ý - Who do you think they are? - Where are they? - What are they doing? While you read Reading text. Một việc làm tôỉ bối rối nhất Một việc làm tôi ...
Speaking Unit 4 Lớp 11 Trang 49
UNIT 4: VOLUNTEER WORK SPEAKING (NÓI) Task 1. Đọc và phân biệt các hoạt động liên quan đến công việc từ thiện và các hoạt động khác không liên quan. ĐÁP ÁN GỢI Ý Các hoạt động không liên quan đến từ thiện có thế là: - Taking part in an excursion - Participating in the English speaking club - ...
Unit 8 Celebrations: Speaking
UNIT 8 CELEBRATIONS (LỄ KỈ NIỆM) SPEAKING (NÓI) This is how to give and respond to compliments. (Đây là cách nói lời khen và đáp lại lời khen tặng) Give a compliment (Đưa ra lời khen) Respond to a compliment (Đáp lại lời khen) Well done. (Tốt lắm) Thanks. (Cảm ơn) Thats a great/an excellent... ...