Writing Unit 2 Lớp 10 Trang 27

UNIT 2: SCHOOL TALKS WRITING (VIẾT) Filling in a form (Điền vào mẫu đơn). Task 1: Theo cặp, em hãy trả lời các câu hỏi sau. 1. I have to fill in a form. When I apply for a job or a scholarship, or when 1 want to open an account in a bank, deposit money or when I receive a national or international ...

UNIT 2: SCHOOL TALKS WRITING (VIẾT) Filling in a form (Điền vào mẫu đơn). Task 1: Theo cặp, em hãy trả lời các câu hỏi sau. 1. I have to fill in a form. When I apply for a job or a scholarship, or when 1 want to open an account in a bank, deposit money or when I receive a national or international money order .... 2. When 1 fill in a form, 1 have to provide my name, address, date of birth, occupation, nationally, language, marital status .... Task 2: Các ...

UNIT 2:

WRITING (VIẾT)

 

Filling in a form (Điền vào mẫu đơn).

Task 1: Theo cặp, em hãy trả lời các câu hỏi sau.

1. I have to fill in a form. When I apply for a job or a scholarship, or when 1 want to open an account in a bank, deposit money or when I receive a national or international money order ....

2. When 1 fill in a form, 1 have to provide my name, address, date of birth, occupation, nationally, language, marital status ....

 

Task 2: Các mẫu đơn không thường hỏi câu hỏi mà chỉ yêu cầu thông tin.

Hãy ghép một dòng ở cột A với một câu hỏi ở cột B.

1-d;    2-f;    3-e;    4-g;    5 -b ;    6-c ;    7 -a

 

Task 3: Các mẫu đơn yêu cầu em làm một số điều. Em hãy làm theo yêu cầu.

1. Viết hoa tên của em: NGUYEN VAN NAM.

2. Ký tên

3. Xóa phần không thích hợp

I am a student / an-employee / an employer.

4. Hãy đánh dấu nhân (x) nếu em là nam      x

5. Hãy đánh dấu tick (S) nếu em là nữ

 

Task 4: Hãy điền vào mẫu đơn sau.

THE OAK TREE SCHOOL OF ENGLISH ENROLMENT FORM

Please write in capital letters.

Mr/ Mrs/ Miss *

Surname (Họ)                                         NGUYEN

First name (Ten)                                     NAM

Date of birth (Ngày tháng nãm sinh)       APRIL 9, 1989

Nationality (Quốc tịch)                            VIETNAMESE

Language (Ngôn ngữ)                             VIETNAMESE, ENGLISH

Address in your country                          55 MAC DINH CHI STREET HO CHI MINH CITY 

(Địa chi trong nước)

Occupation (Nghề nghiệp)                       STUDENT

Reason for learning English                     BUSINEES/ PLEASURE/ 

(Lý do học tiếng Anh)                              EXAM/ OTHERS *

(If others, please specify)                                                     

How many hours a day do you want        4 HOURS, 

to stay at the school?

What date do you want to start:              OCTOBER 10, 2006.

Delete where not applicable. {Xóa thong tin không thích hợp)  

 

Tham khảo đáp án các phần sau:

 

 

 

 

 

 

0