BÀI TẬP VỀ CÁCH SỬ DỤNG “THIS – THAT – THESE – THOSE”

Bí quyết học giỏi tiếng Anh: học đến đâu chắc tới đó! Vậy nên sau khi xem bài giảng các bạn hoàn thiện luôn phần bài tập để không bao giờ nhầm lẫn các từ “this – that – these – those” nhé! I/ PHẦN BÀI GIẢNG: XEM TRỰC TIẾP TRÊN WEBSITE HOẶC GHÉ QUA ĐỂ XEM NHIỀU BÀI ...

Bí quyết học giỏi tiếng Anh: học đến đâu chắc tới đó!

Vậy nên sau khi xem bài giảng các bạn hoàn thiện luôn phần bài tập để không bao giờ nhầm lẫn các từ “this – that – these – those” nhé!

I/ PHẦN BÀI GIẢNG:

XEM TRỰC TIẾP TRÊN WEBSITE HOẶC GHÉ QUA  ĐỂ XEM NHIỀU BÀI GIẢNG HƠN NỮA NHÉ!

II/ PHẦN LUYỆN TẬP: (COMMENT ĐÁP ÁN CỦA BẠN ĐỂ ĐƯỢC SỬA NHÉ!)

A. Điền “this” hoặc “these” vào chỗ trống.

► I’d like to buy this suit, please. How much is it?

Could you tell me where______bus goes, please?

______ exercises are difficult. Could you help me?

______ strawberries are mine. Yours are on the table.

______ is wonderful! I love a hot bath before bedtime.

Have you got some cheaper wedding rings?_____are very expensive.

Điền “that” hoặc “those” vào chỗ trống.

Look at_____ clouds. I’m sure it’s going to rain.

Did you enjoy______play? I thought it was boring.

Let’s cross the road. ______taxi is free.

_______ flats are all very expensive, because they’re in the centre of city.

_______ was nice! I was so hungry.

Xem thêm nhiều bài học bổ ích tại 

B. Điền “this”, “that”, “these” hoặc “those” vào chỗ trống trong những đối thoại sau.

Jimmy: It’s very pleasant to sit here on (►) this terrace in the middle of (1)_____ mountains.

Alice: Yes, and the food is good. (2)_____ strawberries are delicious.

Jimmy: Delicious, yes, but (3)_____ one’s bad. What are (4)_____ people over there eating?

Alice: Oh, (5)______ is fondue. It’s made with cheese. You see, they take one of (6)______ little pieces of bread and then dip it in (7)______ pot with the cheese in it.

Jimmy: We can try (8)_______ if we come again.

Alice: All the local restaurants serve it. So if we don’t come back here, we can have it at (9)______ little restaurant in the village.

Jimmy: Yes, but in the village you don’t have (10)_______ wonderful view of the mountains.

C. Chia dạng đúng của động từ “to be” để hoàn thiện các câu sau.

  1. This………..a bag.
  2. Those.….my bags.
  3. That ………a bird.
  4. These….my pens.
  5. This …..her baby.
  6. Those ….my children.
  7. That ….his sheep.
  8. Those ….my sheep
  9. This pen …blue.
  10. Those boxes ….empty.

D. Hoàn thiện những câu sau bằng từ gợi ý.

  1. This /Jacket/blue.
  2. That/dress/white?
  3. Books/those/big?
  4. These/your/ pictures?
  5. Babies/good/those?
  6. That/desk?
  7. Those/her/oranges.
  8. These /children/pretty?
  9. This/my/pencil.
  10. That/watch/not/my.

COMMENT ĐÁP ÁN CỦA BẠN ĐỂ ĐƯỢC SỬA NHÉ! 

Tên tôi là: *

Liên lạc với tôi qua số điện thoại: *

Hoặc email (nếu không thể liên lạc với tôi qua số điện thoại trên): *

Tôi chọn khóa học:* ---Khóa tiếng Anh căn bảnKhóa Pre-TOEICKhóa TOEIC 550+Khóa TOEIC 700+Khóa V.I.P (1 kèm 1)

Tình thành nơi tôi sinh sống *
Hãy cho tôi biết cơ sở nào gần nơi tôi sinh sống nhất

0