Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Tự cảm (Phần 2)
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 Tự cảm (Phần 2) Câu 11. Hai ống dây hình trụ có cùng số vòng dây như nhau, đường kính ống dây thứ hai gấp 3 lần đường kính ống dây thứ nhất. Khi so sánh độ tự cảm của hai ống dây, biểu thức nào sau đây là đúng? A.L2=3L1 B. L1=3L2 C.L2=9L1 D. ...
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 Tự cảm (Phần 2) Câu 11. Hai ống dây hình trụ có cùng số vòng dây như nhau, đường kính ống dây thứ hai gấp 3 lần đường kính ống dây thứ nhất. Khi so sánh độ tự cảm của hai ống dây, biểu thức nào sau đây là đúng? A.L2=3L1 B. L1=3L2 C.L2=9L1 D. L1=9L2 Câu 12. Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L. Nếu cắt nang ống dây thành hai phần giống hệt nhau thì độ tự cảm của mỗi phần là A. L’=2l B. L’=L/2 C. L’=L D. L’=L/4 Câu 13. Một ống dây hình trụ dài 40cm, gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 200cm2. Độ tự cảm của ống dây khi đặt trong không khí là A. 3,14.10-2H B. 6,28.10-2H C. 628H D. 314H Câu 14. Một ống dây có độ từ cảm L=0,1H. nếu cho dòng điện qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm bằng A. 10V B. 0,1kV C.20V D.2kV Câu 15. Một ống dây có độ tự cảm L = 0,2 H. Trong một giây dòng điện giảm đều từ 5 A xuống 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là: A. 1V B. 2V C. 0,1 V D. 0,2 V Câu 16. Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là A. L=4,2H, etc=21V B. L=1,68H, etc=8,4V C. L=0,168H, etc=0,84V D. L=0,42H, etc=2,1V Hướng dẫn giải và đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B B C A D Câu 11: C nên khi đường kính ống dây (d) tăng 3 lần thì độ tự cảm L tăng 9 lần Câu 12: B Câu 13: B Câu 14: C Câu 15: A Câu 16:D Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Tây – Hy Lạp và Rôma (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 5: Trung quốc thời phong kiến (phần 5)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 29: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinhBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12: Chương 6 (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Bài toán về chuyển động ném ngangBài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 6: Dinh dưỡng Ni-tơ ở thực vật (tiếp)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện liBài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 29: Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp (tiếp theo)
Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 Tự cảm (Phần 2)
Câu 11. Hai ống dây hình trụ có cùng số vòng dây như nhau, đường kính ống dây thứ hai gấp 3 lần đường kính ống dây thứ nhất. Khi so sánh độ tự cảm của hai ống dây, biểu thức nào sau đây là đúng?
A.L2=3L1 B. L1=3L2 C.L2=9L1 D. L1=9L2
Câu 12. Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L. Nếu cắt nang ống dây thành hai phần giống hệt nhau thì độ tự cảm của mỗi phần là
A. L’=2l B. L’=L/2 C. L’=L D. L’=L/4
Câu 13. Một ống dây hình trụ dài 40cm, gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 200cm2. Độ tự cảm của ống dây khi đặt trong không khí là
A. 3,14.10-2H B. 6,28.10-2H C. 628H D. 314H
Câu 14. Một ống dây có độ từ cảm L=0,1H. nếu cho dòng điện qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm bằng
A. 10V B. 0,1kV C.20V D.2kV
Câu 15. Một ống dây có độ tự cảm L = 0,2 H. Trong một giây dòng điện giảm đều từ 5 A xuống 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là:
A. 1V B. 2V C. 0,1 V D. 0,2 V
Câu 16. Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. L=4,2H, etc=21V B. L=1,68H, etc=8,4V
C. L=0,168H, etc=0,84V D. L=0,42H, etc=2,1V
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | C | B | B | C | A | D |
Câu 11: C
nên khi đường kính ống dây (d) tăng 3 lần thì độ tự cảm L tăng 9 lần
Câu 12: B
Câu 13: B
Câu 14: C
Câu 15: A
Câu 16:D