05/02/2018, 12:44

Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Sự chuyển thể của các chất

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Sự chuyển thể của các chất Câu 1: Điều nào sau đây không đúng? A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng. B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. C. Sự ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Sự chuyển thể của các chất Câu 1: Điều nào sau đây không đúng? A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng. B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. C. Sự ngưng tụ là quá trinh chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. Câu 2: Ở áp suất tiêu chuẩn, chất rắn kết tinh nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy là 283 K. A. Thiếc. B. Nước đá. C. Chì. D. Nhôm. Câu 3: Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh không có đặc điểm A. chất vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. thể tích của tất cả các chất rắn đều tăng khi nóng chảy. D. với mỗi cấu trúc tinh thẻ, nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào áp suất bên ngoài Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Nhiệt nóng chảy là nhiệt độ ở đó chất rắn bắt đầu nóng chảy. B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn kết tinh không thay đổi. C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn vô định hình tăng. D. Nhiệt nóng chảy của một vật rắn tỉ lệ với khối lượng của vật. Câu 5: Khi một chất lỏng bị “bay hơi” thì điểu nào sau đây không đúng? A. Số phân tử hơi bị hút vào trong chất lỏng ít hơn số phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng. B. Nhiệt độ của khối chất lỏng giảm. C. Sự bay hơi chỉ xảy ra ở bề mặt của chất lỏng. D. Chỉ có các phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng thành phân tử hơi. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tốc độ bay hơi của một lượng chất lỏng A. không phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. B. càng lớn nếu nhiệt độ chất lỏng càng cao. C. càng lớn nếu diện tích bề mặt chất lỏng càng lớn. D. phụ thuộc vào áp suất của khí (hay hơi) trên bề mặt chất lỏng. Câu 7: Một chất hơi đạt trạng thái “hơi bão hòa” thì A. ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi là như nhau với mọi chất. B. khi thể tích giảm, áp suất hơi tăng. C. áp suất hơi không phụ thuộc vào nhiệt độ hơi. D. tốc độ ngưng tụ bằng tốc độ bay hơi. Câu 8: Trong thời gian sôi của một chất lỏng, ở áp suất chuẩn, A. chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bên trong chất lỏng. B. nhiệt độ của chất lỏng không đổi. C. chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở trên bề mặt chất lỏng. D. nhiệt độ của chất lỏng tăng. Câu 9: Lượng nước sôi có trong một chiếc ấm có khối lượng m = 300 g. Đun nước tới nhiệt độ sôi, dưới áp suất khí quyển bằng 1atm. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để có m’ = 100 g nước hóa thành hơi là A. 690 J. B. 230 J. C. 460 J. D. 320 J. Hướng dẫn giải và đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C B C A D A D B B Câu 9: B Q = Lm’ = 2,3.106.0,1 = 230.103 J = 230 kJ. Bài viết liên quanĐề luyện thi đại học môn Sinh học số 18Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp (tiếp theo)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Bài 10: PhotphoBài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 1: Pháp luật đời sống (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (phần 3)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Các loại quang phổ (phần 2)Đề luyện thi đại học môn Hóa học số 1Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 39: Thực hành: Tính chất hóa học của sắt, crom và những hợp chất của chúng

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Sự chuyển thể của các chất

Câu 1: Điều nào sau đây không đúng?

    A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng.

    B. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.

    C. Sự ngưng tụ là quá trinh chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

    D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 2: Ở áp suất tiêu chuẩn, chất rắn kết tinh nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy là 283 K.

    A. Thiếc.

    B. Nước đá.

    C. Chì.

    D. Nhôm.

Câu 3: Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh không có đặc điểm

    A. chất vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

    B. chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định.

    C. thể tích của tất cả các chất rắn đều tăng khi nóng chảy.

    D. với mỗi cấu trúc tinh thẻ, nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào áp suất bên ngoài

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng?

    A. Nhiệt nóng chảy là nhiệt độ ở đó chất rắn bắt đầu nóng chảy.

    B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn kết tinh không thay đổi.

    C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn vô định hình tăng.

    D. Nhiệt nóng chảy của một vật rắn tỉ lệ với khối lượng của vật.

Câu 5: Khi một chất lỏng bị “bay hơi” thì điểu nào sau đây không đúng?

    A. Số phân tử hơi bị hút vào trong chất lỏng ít hơn số phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng.

    B. Nhiệt độ của khối chất lỏng giảm.

    C. Sự bay hơi chỉ xảy ra ở bề mặt của chất lỏng.

    D. Chỉ có các phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng thành phân tử hơi.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tốc độ bay hơi của một lượng chất lỏng

    A. không phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.

    B. càng lớn nếu nhiệt độ chất lỏng càng cao.

    C. càng lớn nếu diện tích bề mặt chất lỏng càng lớn.

    D. phụ thuộc vào áp suất của khí (hay hơi) trên bề mặt chất lỏng.

Câu 7: Một chất hơi đạt trạng thái “hơi bão hòa” thì

    A. ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi là như nhau với mọi chất.

    B. khi thể tích giảm, áp suất hơi tăng.

    C. áp suất hơi không phụ thuộc vào nhiệt độ hơi.

    D. tốc độ ngưng tụ bằng tốc độ bay hơi.

Câu 8: Trong thời gian sôi của một chất lỏng, ở áp suất chuẩn,

    A. chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bên trong chất lỏng.

    B. nhiệt độ của chất lỏng không đổi.

    C. chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở trên bề mặt chất lỏng.

    D. nhiệt độ của chất lỏng tăng.

Câu 9: Lượng nước sôi có trong một chiếc ấm có khối lượng m = 300 g. Đun nước tới nhiệt độ sôi, dưới áp suất khí quyển bằng 1atm. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để có m’ = 100 g nước hóa thành hơi là

    A. 690 J.

    B. 230 J.

    C. 460 J.

    D. 320 J.

Hướng dẫn giải và đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án C B C A D A D B B

Câu 9: B

Q = Lm’ = 2,3.106.0,1 = 230.103 J = 230 kJ.

0