Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Chuyển động tròn đều (phần 2)
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Chuyển động tròn đều (phần 2) Câu 9: Tốc độ dài của hòn đá bằng A. 2 m/s. B. 3,14 m/s. C. 6,28 m/s. D. 1 m/s. Câu 10: Gia tốc hướng tâm bằng A. 39,44 m/s2. B. 4 m/s2. C. 10 m/s2. D. 1 m/s2. Câu 11: Công thức nào sau đây biểu diễn ...
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Chuyển động tròn đều (phần 2) Câu 9: Tốc độ dài của hòn đá bằng A. 2 m/s. B. 3,14 m/s. C. 6,28 m/s. D. 1 m/s. Câu 10: Gia tốc hướng tâm bằng A. 39,44 m/s2. B. 4 m/s2. C. 10 m/s2. D. 1 m/s2. Câu 11: Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều? Câu 12: Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều. A. Có độ lớn bằng 0. B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo. C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc Câu 13: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s2 và bán kính Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là A. 2 giờ 48 phút. B. 1 giờ 59 phút. C. 3 giờ 57 phút. D. 1 giờ 24 phút. Câu 14: Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quĩ đạo R. Biểu thức của gia tốc hướng tâm của vật. Câu 15: Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn, thì tốc độ góc lớn hơn. B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn, thì có tốc độ dài lớn hơn. C. chuyển động nào có tần số lớn hơn, thì có chu kì quay nhỏ hơn. D. có cùng chu kì, thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn. Hướng dẫn giải và đáp án Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A A D B A C Câu 13: B Câu 14: A Câu 15:C Suy từ f = 1/T. Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 25: Sơ kết lịch sử Việt Nam (1858 -1918) (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Duyên hải Nam Trung BộĐề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 12 số 2 học kì 1 (Phần 3)Đề kiểm tra Hóa học lớp 11 số 4Người ấy sống mãi trong lòng tôi – Bài tập làm văn số 1 lớp 8Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Tán sắc ánh sáng (phần 1)Thuyết minh về cái cặp sách – Bài tập làm văn số 3 lớp 8Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 10 Bài 19
Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Chuyển động tròn đều (phần 2)
Câu 9: Tốc độ dài của hòn đá bằng
A. 2 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 6,28 m/s.
D. 1 m/s.
Câu 10: Gia tốc hướng tâm bằng
A. 39,44 m/s2.
B. 4 m/s2.
C. 10 m/s2.
D. 1 m/s2.
Câu 11: Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?
Câu 12: Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.
A. Có độ lớn bằng 0.
B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc
Câu 13: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s2 và bán kính Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là
A. 2 giờ 48 phút.
B. 1 giờ 59 phút.
C. 3 giờ 57 phút.
D. 1 giờ 24 phút.
Câu 14: Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quĩ đạo R. Biểu thức của gia tốc hướng tâm của vật.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều
A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn, thì tốc độ góc lớn hơn.
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn, thì có tốc độ dài lớn hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn, thì có chu kì quay nhỏ hơn.
D. có cùng chu kì, thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | C | A | A | D | B | A | C |
Câu 13: B
Câu 14: A
Câu 15:C
Suy từ f = 1/T.