05/02/2018, 12:16

Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo)

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo) Câu 9. Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo) Câu 9. Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch Câu 10. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn B. Mao mạch thường ở gần tim C. Số lượng mao mạch ít hơn D. Áp lực co bóp của tim tăng Câu 11. Trong hệ mạch, máu vận chuyền nhờ A. Dòng máu chảy liên tục B. Sự va đẩy của các tế bào máu C. Co bóp của mao mạch D. Lực co của tim Câu 12. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây? 1. Lực co tim 2. Nhịp tim 3. Độ quánh của máu 4. Khối lượng máu 5. Số lượng hồng cầu 6. Sự dàn hổi của mạch máu Phương án trả lời đúng là: A. (1), (2), (3), (4) và (5) B. (1), (2), (3), (4) và (6) C. (2), (3), (4), (5) và (6) D. (1), (2), (3), (5) và (6) Câu 13. Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ A. Động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch B. Tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch C. Động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch D. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch Câu 14. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng A. 95 lần/phút B. 85 lần/phút C. 75 lần/phút D. 65 lần/phút Câu 15. Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là: A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển Đáp án Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A D B A C D Từ khóa tìm kiếm:cau hoi lien quan trong bai 19 sinh hoc 11 Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Ôn tập cuối chương 7Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 5: Trung quốc thời phong kiến (phần 5)Đề luyện thi đại học môn Hóa học số 12Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 15: Hóa trị và số oxi hóaĐề luyện thi đại học môn Địa lý số 1Đề kiểm tra số 6 (tiếp)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Ôn tập học kì 2Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 11 Bài 11: Chính sách dân số và giải quyết việc làm (phần 3)


Câu 9. Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì

A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

Câu 10. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì

A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn

B. Mao mạch thường ở gần tim

C. Số lượng mao mạch ít hơn

D. Áp lực co bóp của tim tăng

Câu 11. Trong hệ mạch, máu vận chuyền nhờ

A. Dòng máu chảy liên tục

B. Sự va đẩy của các tế bào máu

C. Co bóp của mao mạch

D. Lực co của tim

Câu 12. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?

1. Lực co tim

2. Nhịp tim

3. Độ quánh của máu

4. Khối lượng máu

5. Số lượng hồng cầu

6. Sự dàn hổi của mạch máu

Phương án trả lời đúng là:

A. (1), (2), (3), (4) và (5)

B. (1), (2), (3), (4) và (6)

C. (2), (3), (4), (5) và (6)

D. (1), (2), (3), (5) và (6)

Câu 13. Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ

A. Động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch

B. Tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch

C. Động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch

D. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch

Câu 14. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng

A. 95 lần/phút         B. 85 lần/phút

C. 75 lần/phút        D. 65 lần/phút

Câu 15. Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là:

A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn

B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ

C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm

D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển

Đáp án

Câu 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B A D B A C D

Từ khóa tìm kiếm:

0