05/02/2018, 11:58

Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch Câu 1: Nội thương của nước ta hiện nay A. Đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế B. Chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn C. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch Câu 1: Nội thương của nước ta hiện nay A. Đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế B. Chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn C. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước D. Không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí Câu 2: Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa về doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần knh tế của nước ta năm 2005: A. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất B. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất C. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất D. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất Câu 3: Hiện nay, thi trường buôn bán của nước ta được mở rộng A. Theo hướng chú trọng đến các nước xã hội chủ nghĩa cũ B. Theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa C. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Tây Âu D. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Mĩ La Tinh Câu 4: Sự kiện nào sau đây ít ảnh hưởng đến ngoại thương nước ta? A. Cộng đồng kinh tế ASEAN ( AEC) được thành lập B. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương ( TPP) được kí kết C. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016 D. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới(WTO) Câu 5: Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuát khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm gần đây là A. Điều kiện tự nhiện thuận lợi B. Mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm C. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao D. Cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt Câu 6: Các thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta những năm gần đây là A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản D. Thái Lan, Lào, Campuchia Câu 7: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh là do A. Dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển B. Kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước C. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu D. Phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước Câu 8: Tình trạng nhập siêu trong cán cân xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 – 2010 chủ yếu là do A. Nền kinh tê sđang trong giai đoạn đầu tư, đổi mới, tăng năng lực sản xuất B. Nền kinh tế phát triển chậm, mặt hàng xuất khẩu ít và chất lượng kém, chủ yếu là hàng thô C. Dân số đông, nhu cầu nhập khẩu hàng tiêu dừng rất lớn D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế, thiều nguồn nhiên liệu cho sản xuất Câu 9: Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng cân đối hơn, cụ thể là: A. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu B. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu C. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm Câu 10: Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là A. Các nước châu Phi và Mĩ La tinh B. Các nước ASEAN và châu Phi C. Khu vực Tây Á và các nước ASEAN D. Khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu Câu 11: Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất của nước ta những năm qua la: A. Dầu thô, khí đốt, điện B. Xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm C. Dầu thô, thủy sản, hàng may mặc D. Khí đốt, lâm sản, thủy sản Câu 12: Giai đoạn 1990 – 2005 , xuất khẩu nước ta A. Liên tục có giá trị thấp hơn so với nhập khẩu B. Có mặt hàng chủ lực là các sản phẩm chế biến và tinh chế C. Đã có năm đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu ( xuất siêu) D. Liên tục có giá trị cao hơn so với nhập khẩu Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B C B B Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C D C C Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12: Chương 2 (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Tụ điệnĐề luyện thi đại học môn Lịch sử số 8Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ (phần 2)Dân tộc ta có truyền thống tôn sư trọng đạo. Theo anh chị truyền thống ấy được nối tiếp như thế nào trong thực tế cuộc sống hiện nay? – Bài tập làm văn số 7 lớp 10Thuyết minh về cái kéo – Bài tập làm văn số 3 lớp 8Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng sông HồngBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Dòng điện trong chất bán dẫn

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch

Câu 1: Nội thương của nước ta hiện nay

A. Đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế

B. Chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn

C. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước

D. Không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí

Câu 2: Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa về doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần knh tế của nước ta năm 2005:

A. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

B. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất

C. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất

D. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

Câu 3: Hiện nay, thi trường buôn bán của nước ta được mở rộng

A. Theo hướng chú trọng đến các nước xã hội chủ nghĩa cũ

B. Theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa

C. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Tây Âu

D. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Mĩ La Tinh

Câu 4: Sự kiện nào sau đây ít ảnh hưởng đến ngoại thương nước ta?

A. Cộng đồng kinh tế ASEAN ( AEC) được thành lập

B. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương ( TPP) được kí kết

C. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016

D. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới(WTO)

Câu 5: Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuát khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm gần đây là

A. Điều kiện tự nhiện thuận lợi

B. Mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm

C. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao

D. Cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt

Câu 6: Các thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta những năm gần đây là

A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc

B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc

C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản

D. Thái Lan, Lào, Campuchia

Câu 7: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh là do

A. Dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển

B. Kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước

C. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu

D. Phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước

Câu 8: Tình trạng nhập siêu trong cán cân xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 – 2010 chủ yếu là do

A. Nền kinh tê sđang trong giai đoạn đầu tư, đổi mới, tăng năng lực sản xuất

B. Nền kinh tế phát triển chậm, mặt hàng xuất khẩu ít và chất lượng kém, chủ yếu là hàng thô

C. Dân số đông, nhu cầu nhập khẩu hàng tiêu dừng rất lớn

D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế, thiều nguồn nhiên liệu cho sản xuất

Câu 9: Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng cân đối hơn, cụ thể là:

A. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu

B. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu

C. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu

D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm

Câu 10: Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là

A. Các nước châu Phi và Mĩ La tinh

B. Các nước ASEAN và châu Phi

C. Khu vực Tây Á và các nước ASEAN

D. Khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu

Câu 11: Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất của nước ta những năm qua la:

A. Dầu thô, khí đốt, điện

B. Xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm

C. Dầu thô, thủy sản, hàng may mặc

D. Khí đốt, lâm sản, thủy sản

Câu 12: Giai đoạn 1990 – 2005 , xuất khẩu nước ta

A. Liên tục có giá trị thấp hơn so với nhập khẩu

B. Có mặt hàng chủ lực là các sản phẩm chế biến và tinh chế

C. Đã có năm đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu ( xuất siêu)

D. Liên tục có giá trị cao hơn so với nhập khẩu

Đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C B C B B
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án C A C D C C
0