Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 29: Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp (tiếp theo)
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 29: Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp (tiếp theo) Bài số 2: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2013 (Đơn vi: %) Năm Vùng 2005 2013 Đồng ...
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 29: Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp (tiếp theo) Bài số 2: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2013 (Đơn vi: %) Năm Vùng 2005 2013 Đồng bằng sông Hồng (1) 20,3 28,2 Trung du và mìn núi Bắc Bộ (2) 4,8 4,9 Bắc Trung Bộ (3) 2,0 2,3 Duyen hải Nam Trung Bộ (4) 5,3 8,5 Tây Nguyên (5) 0.8 0,7 Đông Nam Bộ (6) 57,6 45,8 Đồng bằng sông Cửu Long ( 7) 9,2 9,6 Căn cứ vào bảng số liệu và kiến thức đã học , trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Những vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng A. 1,2,3,6 B. 2,5,6,7 C. 1,2,3,7 D. 2,4,6,7 Câu 2: Những vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp giảm A. 1,2 B. 5,6 C. 3,4 D. 5,7 Câu 3: năm 2005, chênh lệch giữa vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất và thấp nhất vùng là A. 37,9% B. 45,1% C. 56,8% D. 60,2% Câu 4: Năm 2013, chênh lệch giữa vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất và thấp nhất vùng là A. 42,1% B. 43,1% C. 44,1% D. 45,1% Câu 5: Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng của nước ta năm 2005 và năm 2013, dạng biểu đồ thích hợp là: A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường Câu 6: Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng công nghiệp cao nhất cả nước là A. Tâp trung nguồn lao động có trình độ, năng động B. Có lực lượng lao động nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp C. Có nguồn điện dồi dào D. Có nhiều ngành công nghiệp truyền thống Câu 7: Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng công nghiệp cao nhất cả nước là A. Có sân bay quốc tế B. Có cảng biển C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước D. Có nhiều đô thị nhất cả nước Câu 8: Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng công nghiệp cao nhất cả nước là A. Có số lượng các trung tâm công nghiệp nhiều nhất cả nước B. Tập trung các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn và lớn C. Có nguồn lao động dồi dào nhất cả nước D. Tập trung nhiều ngành công nghiệp sạch, không gây ô nhiễm môi trường Câu 9: Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng công nghiệp cao nhất cả nước là A. Có nhiều ngành công nghiệp truyền thống B. Tập trung các ngành công nghiệp công nghệ cao C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông D. Có ngành công nghiệp lọc – hóa dầu phát triển Câu 10: Nhận xét nào dưới đây không đúng từ bảng số liệu trên: A. Giá trị sản xuất công nghiệp của các vùng không giống nhau B. Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất là Đông Nam Bộ C. Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất là Tây Nguyên D. Tất cả các vùng tỉ trọng gia strij sản xuất công nghiệp đều tăng Đáp án Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C B C D C Câu 6 7 8 9 10 Đáp án A C B B D Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa họcBài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo)Đề luyện thi đại học môn Lịch sử số 9Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 10 Bài 3: Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 10 Bài 4Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 14: Vật liệu polimeĐề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 12 số 2 học kì 2 (Phần 3)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 36: Sự hình thành và phát triển của phong trào công nhân
Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 29: Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp (tiếp theo)
Bài số 2:
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2013
(Đơn vi: %)
Năm Vùng | 2005 | 2013 |
Đồng bằng sông Hồng (1) | 20,3 | 28,2 |
Trung du và mìn núi Bắc Bộ (2) | 4,8 | 4,9 |
Bắc Trung Bộ (3) | 2,0 | 2,3 |
Duyen hải Nam Trung Bộ (4) | 5,3 | 8,5 |
Tây Nguyên (5) | 0.8 | 0,7 |
Đông Nam Bộ (6) | 57,6 | 45,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long ( 7) | 9,2 | 9,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu và kiến thức đã học , trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Những vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng
A. 1,2,3,6 B. 2,5,6,7
C. 1,2,3,7 D. 2,4,6,7
Câu 2: Những vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp giảm
A. 1,2 B. 5,6
C. 3,4 D. 5,7
Câu 3: năm 2005, chênh lệch giữa vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất và thấp nhất vùng là
A. 37,9% B. 45,1%
C. 56,8% D. 60,2%
Câu 4: Năm 2013, chênh lệch giữa vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất và thấp nhất vùng là
A. 42,1% B. 43,1%
C. 44,1% D. 45,1%
Câu 5: Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng của nước ta năm 2005 và năm 2013, dạng biểu đồ thích hợp là:
A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường
Câu 6: Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng công nghiệp cao nhất cả nước là
A. Tâp trung nguồn lao động có trình độ, năng động
B. Có lực lượng lao động nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
C. Có nguồn điện dồi dào
D. Có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
Câu 7: Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng công nghiệp cao nhất cả nước là
A. Có sân bay quốc tế
B. Có cảng biển
C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước
D. Có nhiều đô thị nhất cả nước
Câu 8: Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng công nghiệp cao nhất cả nước là
A. Có số lượng các trung tâm công nghiệp nhiều nhất cả nước
B. Tập trung các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn và lớn
C. Có nguồn lao động dồi dào nhất cả nước
D. Tập trung nhiều ngành công nghiệp sạch, không gây ô nhiễm môi trường
Câu 9: Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng công nghiệp cao nhất cả nước là
A. Có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
B. Tập trung các ngành công nghiệp công nghệ cao
C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông
D. Có ngành công nghiệp lọc – hóa dầu phát triển
Câu 10: Nhận xét nào dưới đây không đúng từ bảng số liệu trên:
A. Giá trị sản xuất công nghiệp của các vùng không giống nhau
B. Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất là Đông Nam Bộ
C. Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất là Tây Nguyên
D. Tất cả các vùng tỉ trọng gia strij sản xuất công nghiệp đều tăng
Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | C | B | C | D | C |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | C | B | B | D |