Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) Câu 13: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hòa Bình, Sơn La B. Tuyên Quang, Thác Bà C. Hàm Thuận, Sông Hinh D. Trị An, ...
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) Câu 13: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hòa Bình, Sơn La B. Tuyên Quang, Thác Bà C. Hàm Thuận, Sông Hinh D. Trị An, Yaly Câu 14: Trung du và miền núi Bắc Bộc có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, câu dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi C. Khí hậu có sự phân mùa D. Lượng mưa hàng năm lớn Câu 15: Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Hồ tiêu Câu 16: Đặc điểm tự nhiên có ảnh hương lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đất feralit giàu dinh dưỡng B. Khí hậu nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh C. Địa hình đồi thấp D. Lượng mưa lớn Câu 17: Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cà phê, chè là do A. Có các khu vực địa hình thấp, kín gió B. Có mùa đông lạnh C. Địa hình cao nên nhiệt độ giảm D. Có hai mùa rõ rệt Câu 18: Loại cây ăn quả đặc trưng của vùng TRung du và miền núi Bắc Bộ là A. Mít, xoài, vải B. Mận. đào, lê C. Nhãn, chôm chôm, bưởi D. Cam, quýt, sầu riêng Câu 19: Để phát triển chăn nuôi trâu,bò, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải A. Cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn B. Đa dạng các sản phẩm chăn nuôi C. Phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ D. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm Câu 20: Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do A. Có diện tích trồng hoa màu lớn B. Có nguồn lao động đông đảo C. Có thị trường tiêu thụ lớn D. Có khí hậu thuận lợi Câu 21: Ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng Câu 22: Ngành kinh tế biển nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản B. Khai thác dầu khí C. Giao thông vận tải biển D. Du lịch biển Đáp án Câu 13 14 15 16 17 Đáp án A B B B A Câu 18 19 20 21 22 Đáp án B D A D B Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Điện tích – Định luật Cu-lông (phần 1)Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 10 Bài 11: Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học (phần 1)Đề kiểm tra Hóa học lớp 11 số 2 (tiếp)Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 10 Bài 6Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 23: Hiđro clorua – Axit clohiđric và muối cloruaBài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 23Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Sự rơi tự do (phần 2)Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 2: Thực hiện pháp luật (phần 2)
Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)
Câu 13: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Hòa Bình, Sơn La B. Tuyên Quang, Thác Bà
C. Hàm Thuận, Sông Hinh D. Trị An, Yaly
Câu 14: Trung du và miền núi Bắc Bộc có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, câu dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao
B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi
C. Khí hậu có sự phân mùa
D. Lượng mưa hàng năm lớn
Câu 15: Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Cà phê B. Chè
C. Cao su D. Hồ tiêu
Câu 16: Đặc điểm tự nhiên có ảnh hương lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Đất feralit giàu dinh dưỡng B. Khí hậu nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh
C. Địa hình đồi thấp D. Lượng mưa lớn
Câu 17: Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cà phê, chè là do
A. Có các khu vực địa hình thấp, kín gió
B. Có mùa đông lạnh
C. Địa hình cao nên nhiệt độ giảm
D. Có hai mùa rõ rệt
Câu 18: Loại cây ăn quả đặc trưng của vùng TRung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Mít, xoài, vải B. Mận. đào, lê
C. Nhãn, chôm chôm, bưởi D. Cam, quýt, sầu riêng
Câu 19: Để phát triển chăn nuôi trâu,bò, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải
A. Cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn
B. Đa dạng các sản phẩm chăn nuôi
C. Phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ
D. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm
Câu 20: Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do
A. Có diện tích trồng hoa màu lớn B. Có nguồn lao động đông đảo
C. Có thị trường tiêu thụ lớn D. Có khí hậu thuận lợi
Câu 21: Ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng
B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới
D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng
Câu 22: Ngành kinh tế biển nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản B. Khai thác dầu khí
C. Giao thông vận tải biển D. Du lịch biển
Đáp án
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Đáp án | A | B | B | B | A |
Câu | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Đáp án | B | D | A | D | B |