Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11: Một số phương trình lượng giác cơ bản (phần 3)
Câu 21: Trong các nghiệm của phương trình cos 2 3xcos2x- cos 2 x=0 trong khoảng (0;π) là: A. π/2 B. 3π/2 C. π D. 2π Câu 22: trong khoảng (0;2π) phương trình cot 2 x-tan 2 x=0 có tổng các nghiệm là: A. π B.2π ...
Câu 21: Trong các nghiệm của phương trình cos23xcos2x- cos2x=0 trong khoảng (0;π) là:
A. π/2 B. 3π/2
C. π D. 2π
Câu 22: trong khoảng (0;2π) phương trình cot2x-tan2x=0 có tổng các nghiệm là:
A. π B.2π
C. 3π D. 4π
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình 3sin3x -√3cos9x = 1 + 4sin33x là:
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình cot2x + 2sin2x = 1/sin2x là:
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình √3 sinx+cosx=1/cosx thuộc (0;2π) là:
Câu 27: Phương trình
Câu 28: Phương trình (m + 2)sinx – 2mcosx = 2(m + 1) có nghiệm khi:
C. -4 ≤ m ≤0 D. 0 ≤ m ≤ 4
Câu 29: Nghiệm của phương trình 5(1 + cosx) = sin4x+cos4x là:
Câu 30: Nghiệm của phương trình tanx + cotx= sin2x – 1 là:
Hướng dẫn giải và Đáp án
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | D | A | A | C | A | C | A | B | B |
Câu 21: A
ta có cos23xcos2x - cos2x= 0
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; π) là π/2
Câu 22: D
Vậy trong khoảng (0,2π), phương trình có các nghiệm là π/4; 3π/4 5π/4; 7π/4 nên tổng các nghiệm là 4π
Câu 23: A
Câu 24: A
ta có 3sin3x - √3cos9x=1+4sin33x ↔ 3sin3x- 4sin33x- √3cos9x=1
↔ sin9x - √3cos9x=1 ↔sin(9x-π/3)=sinπ/6
Câu 25: C
↔ 2cos2x – cos2x – 1= 0
Câu 26: A
Đưa phương trình đã cho về dạng
Câu 27: C
do sinx – 2cosx +3 ≠ ∀x nên
↔(2-m)sin + (1+2m)cosx = 3m-1
Suy ra phương trình có nghiệm khi (2-m)2+(1+2m)2 ≥ (3m-1)2
Câu 28: A
Phương trình (m+2)sinx – 2mcosx= 2(m+1) có nghiệm khi:
(m+2)2+4m2≥4(m+1)2
Câu 29: B
Ta có 5(1+cosx) = 2 + sin4x - cos4x ↔ 5 + 5cosx= 2+ sin4x - cos4x ↔ 2cos2 x+5cosx+ 2=0
Câu 30: B
Ta có tanx + cotx= sin2x – 1 ↔2/sin2x=sin2x -1 ↔sin2 2x-sin2x -2 =0 với sin2x≠0, từ đó suy ra sin2x= -1
Tham khảo thêm các Bài tập trắc nghiệm Đại số và giải tích 11