13/01/2018, 22:11

Bài ôn tập chương 2 Đại số 8: Bài 57,58,59, 60,61,62, 63,64 SGK trang 61, 62 Toán lớp 8 tập 1

Bài ôn tập chương 2 Đại số 8: Bài 57,58,59, 60,61,62, 63,64 SGK trang 61, 62 Toán lớp 8 tập 1 Giải bài ôn tập chương 2 Đại số 8 (Toán 8 tập 1): Bài 57 trang 61 ; Bài 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 SGK trang 62 : Phương thức đại số. Trong bảng tóm tắt này, ta kiếu hiệu A, B,.. là những đa thức ...

Bài ôn tập chương 2 Đại số 8: Bài 57,58,59, 60,61,62, 63,64 SGK trang 61, 62 Toán lớp 8 tập 1

Giải bài ôn tập chương 2 Đại số 8 (Toán 8 tập 1): Bài 57 trang 61; Bài 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 SGK trang 62: Phương thức đại số.

Trong bảng tóm tắt này, ta kiếu hiệu A, B,.. là những đa thức

I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức đại số
1. Phân thức đại số là biểu thức có dạng A/B, với A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.

2. Hai phân thức bằng nhau: A/B = C/D nếu A.D = B.C

3. Tính chất cơ bản của phân thức: Nếu M#0 thì A/B = A.M/B.M

II. Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số
1. Phép cộng
a) Cộng hai phân thức cùng mẫu thức: A/M + B/M = A+B/M
b) Cộng hai phân thức khác mẫu thức:
– Quy đồng mẫu thức;
– Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được

2. Phép trừ
a) Phân thức đối của A/B kí hiệu bởi -A/B

tru-2-phan-thuc

3. Phép nhân

phep nhan

4. Phép chia
a) Phân thức nghịch đảo của phân thức A/B khác 0 là B/Aphep chia

B. Đáp án và hướng dẫn giải bài tập chương 2 đại số Toán 8 tập 1 sách giáo khoa trang 63,64

Bài 57. Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau:bai 57

HD giải:

dap-an-57a

dap-an-57b


Bài 58. Thực hiện các phép tính sau:

bai-58

dap-an-58a

dap-an-58bc


Bài 59 trang 62 – Ôn tập chương 2 Toán 8 tập 1

a) Cho biểu thứcbai59

Thay P =xy/x-y vào biểu thức đã cho rồi rút gọn biểu thức

b) Cho biểu thức bai59_1Thay P = 2xy/x2-y2 và Q = 2xy/x2+y2 vào biểu thức đã cho rồi rút gọn biểu thức.

a) Thay P =xy/x-y vào biểu thức, ta có:dap-an-bai-59a

b) Ta có:

dap-an-59b


Bài 60. Cho biểu thức

bai 60

a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
b) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x

a) Giá trị của biểu thức được xác định khi:

bai 60a

b)60b


Bài 61 trang 62. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức bai 61được xác định. Tính giá trị của biểu thức tại x =20040

Giá trị của biểu thức được xác định khi:

dap-an-61

Tại x =20040 thỏa mãn điều kiện nên giá trị của biểu thức là2015-12-02_233814


Bài 62. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thứcbai 62

Lời giải: Giá trị của biểu thức được xác định khi x2 -5x # 0 ⇔ x # 0 và x # 5

Ta có:2015-12-02_233954

⇒x2 -10x +25 = 0  ⇔ (x-5)2 = 0  ⇔ x=5 (không thỏa mãn điều kiện)

Vậy không có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0.


Bài 63 trang 62 Toán 8. Viết mỗi phân thức sau dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số, rồi tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức cũng là số nguyên:

bai63

a) Ta có:

bai63a

Để x ∈ Z và P∈ Z thì x + 2 là ước của 3
Ước của 3 là: ±1; ±3 nên

x + 2 = -1 ⇒x = -3;
x + 2 = 1 ⇒x = -1;
x + 2 = -3 ⇒x = -5;
x + 2 =3 ⇒x = 1

Vậy x ∈ {-5;-3;-1;1}

b)Ta có:

bai63b

Để x ∈ Z và Q ∈ Z thì x – 3 là ước của 8
Ước của 8 là: ±1; ±2;±4;±8 nên
x -3 = -1 ⇒ x = 2;
x -3 = 1 ⇒ x = 4;
x -3 = -2 ⇒ x = 1;
x -3 = 2 ⇒ x = 5;
x -3 = -4 ⇒ x = -1;
x -3 = 4⇒ x = 7;
x -3 = -8⇒ x = -5;
x -3 = 8 ⇒ x = 11;

Vậy x ∈{-5;-1;1;2;4;5;7;11}


Bài 64. Tính giá trị của phân thức trong bài tập 62 tại x =1,12 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba.

Phân thức trong bài tập 62 là: bai 64

Tại x =1,12 ≠ 5 nên giá trị của phân thức2015-12-02_235857

Tiếp theo bài ôn tập chương là đề kiểm tra 1 tiết/Đề kiểm tra học kì 1 và đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8. Các em chú ý theo dõi trên Dethikiemtra.com nhé!

0