Bài 8 trang 77 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11
Cho 5 đoạn thẳng với các độ dài 3, 5, 7, 9, 11 Chọn ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng. ...
Cho 5 đoạn thẳng với các độ dài 3, 5, 7, 9, 11 Chọn ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng.
Cho 5 đoạn thẳng với các độ dài 3, 5, 7, 9, 11 Chọn ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng.
a) Mô tả không gian mẫu.
b) Xác định biến cố A: “Ba đoạn thẳng chọn ra tạo thành một tam giác” và tính xác suất của A.
Giải:
a) Ω gồm (C_5^3 = 10) bộ ba đoạn thẳng khác nhau trong số năm đoạn thẳng đã cho.
(Omega = left{ matrix{
left( {3,5,7}
ight);left( {3,7,9}
ight);left( {3,9,11}
ight);left( {5,7,9}
ight);left( {5,7,11}
ight); hfill cr
left( {3,5,9}
ight);left( {3,5,11}
ight);left( {3,7,11}
ight);left( {5,9,11}
ight);left( {7,9,11}
ight) hfill cr}
ight})
b) A gồm các bộ có tổng của hai số lớn hơn số còn lại.
(A = left{ matrix{
left( {3,5,7}
ight);left( {3,7,9}
ight);left( {3,9,11}
ight); hfill cr
left( {5,7,9}
ight);left( {5,7,11}
ight);left( {5,9,11}
ight);left( {7,9,11}
ight) hfill cr}
ight})
Ta có (nleft( A ight) = 7)
Vậy (Pleft( A ight) = {{nleft( A ight)} over {nleft( Omega ight)}} = {7 over {10}} = 0,7)