Bài 58 trang 56 SGK giải tích 12 nâng cao, a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: b) Với các giá nào của m, đường thẳng đi ...
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: b) Với các giá nào của m, đường thẳng đi qua điểm A(-2;2) và có hệ số góc m cắt đồ thị của hàm số đã cho: •Tại hai điểm phân biệt? •Tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị?. Bài 58 trang 56 SGK giải tích 12 nâng cao – Bài 8. Một số bài toán ...
b) Với các giá nào của m, đường thẳng đi qua điểm A(-2;2) và có hệ số góc m cắt đồ thị của hàm số đã cho:
•Tại hai điểm phân biệt?
•Tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị?. Bài 58 trang 56 SGK giải tích 12 nâng cao – Bài 8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị
Bài 58
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: (y = {{2x – 1} over {x + 1}})
b) Với các giá nào của (m), đường thẳng (left( {{d_m}}
ight)) đi qua điểm (A(-2;2)) và có hệ số góc (m) cắt đồ thị của hàm số đã cho:
• Tại hai điểm phân biệt?
• Tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị?
Giải
a) Tập xác đinh: (D = Rackslash left{ { – 1} ight})
(y’ = {3 over {{{(x + 1)}^2}}}>0,,forall xin D)
Hàm số đồng biến trên khoảng (( – infty ; – 1)) và (( – 1; + infty ))
Hàm số không có cực trị
Giới hạn
(mathop {lim }limits_{x o pm infty } y = 2)
Tiệm cận đứng (y=2)
(eqalign{
& mathop {lim }limits_{x o {1^ – }} y = + infty cr
& mathop {lim }limits_{x o {1^ + }} y = – infty cr} )
Tiệm cận đứng: (x=-1)
Bảng biến thiên:
Đồ thị giao (Ox) tại điểm (left( {{1 over 2};0} ight))
Đồ thị giao (Oy) tại điểm ((0;-1))
b) Phương trình đường thẳng (left( {{d_m}} ight)) qua điểm (A(-2;2)) có hệ số góc (m) là:
(y – 2 = mleft( {x + 2} ight),,,,hay,,,,y = mx + 2m + 2)
Hoành độ giao điểm của đường thẳng (left( {{d_m}} ight)) và đường cong đã cho là nghiệm phương trình:
(eqalign{
& ,,,,,mx + 2m + 2 = {{2x – 1} over {x + 1}} cr
& Leftrightarrow left( {mx + 2m + 2}
ight)left( {x + 1}
ight) = 2x – 1,,,,,left( 1
ight) cr
& Leftrightarrow fleft( x
ight) = m{x^2} + 3mx + 2m + 3 = 0,,,left( 2
ight) cr} )
(vì (x = -1) không là nghiệm của (1))
• Đường thẳng (left( {{d_m}} ight)) cắt đường cong tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình ((2)) có hai nghiệm phân biệt, tức là
(left{ matrix{
m
e 0 hfill cr
Delta = {m^2} – 12m > 0 hfill cr}
ight. Leftrightarrow m < 0,, ext{ hoặc },m > 12,,,left( *
ight))
• Hai nhánh của đường cong nằm về hai phía của đường tiệm cận đứng (x = -1) của đồ thị.
Đường thẳng (left( {{d_m}}
ight)) cắt đường cong tại hai điểm thuộc hai nhánh của nó khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm ({x_1},,{x_2}) thỏa mãn ({x_1} < – 1 < {x_2})
(eqalign{
& Leftrightarrow {x_1} + 1 < 0 < {x_2} + 1,,,,,,,,,,, Leftrightarrow left( {{x_1} + 1}
ight)left( {{x_2} + 1}
ight) < 0 cr
& Leftrightarrow {x_1}.{x_2} + {x_1} + {x_2} + 1 < 0 Leftrightarrow {{2m + 3} over m} – {{3m} over m} + 1 < 0 cr
& Leftrightarrow {3 over m} < 0, ext{(thỏa mãn diều kiện (*))} cr} )
Vậy với (m < 0) thì (left( {{d_m}} ight)) cắt (C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị.