Bài 48 trang 100 SGK Đại số 10 nâng cao, Giải các hệ phương trình sau:...
Giải các hệ phương trình sau:. Bài 48 trang 100 SGK Đại số 10 nâng cao – Bài 5: Một số ví dụ về hệ phương trình bậc hai hai ẩn Giải các hệ phương trình sau: a) (left{ matrix{ {x^2} + {y^2} = 208 hfill cr xy = 96 hfill cr} ight.) b) (left{ matrix{ {x^2} – {y^2} = 55 hfill cr xy ...
Giải các hệ phương trình sau:
a)
(left{ matrix{
{x^2} + {y^2} = 208 hfill cr
xy = 96 hfill cr}
ight.)
b)
(left{ matrix{
{x^2} – {y^2} = 55 hfill cr
xy = 24 hfill cr}
ight.)
Giải
a) Đặt (S = x + y; P = xy)
Ta có hệ:
(left{ matrix{
{S^2} – 2P = 208 hfill cr
P = 96 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
{S^2} = 400 hfill cr
P = 96 hfill cr}
ight. )
(Leftrightarrow left[ matrix{
left{ matrix{
S = 20 hfill cr
P = 96 hfill cr}
ight. hfill cr
left{ matrix{
S = – 20 hfill cr
P = 96 hfill cr}
ight. hfill cr}
ight.)
+ Với (S = 20, P = 96) thì x, y là nghiệm phương trình:
({X^2} – 20X + 96 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
X = 8 hfill cr
X = 12 hfill cr}
ight.)
Ta có nghiệm ((8, 12)) và ((12, 8))
+ Với (S = -20, P = 96) thì x, y là nghiệm phương trình:
({X^2} + 20X + 96 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
X = – 8 hfill cr
X = – 12 hfill cr}
ight.)
Ta có nghiệm ((-8, -12)) và ((-12, -8))
Vậy hệ có 4 nghiệm : ((8, 12); (12, 8); (-8, -12); (-12, -8))
b) Thay (y = {{24} over x}) vào phương trình thứ nhất của hệ, ta có :
({x^2} – {{576} over {{x^2}}} = 55 Leftrightarrow {x^4} – 55{x^2} – 576 = 0)
Đặt (t = x^2;(t ≥ 0)), ta có phương trình:
({t^2} – 55t – 576 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
t = 64 hfill cr
t = – 9,,,( ext{loại}) hfill cr}
ight.)
(t = 64 ⇔x^2= 64 ⇔ x = ± 8)
Nếu (x = 8 ⇒ y = 3)
Nếu (x = -8 ⇒ y = -3)
Vậy hệ có hai nghiệm ((8;3)) và ((-8;-3))