Bài 4 trang 39 sgk đại số 10
Bài 4 trang 39 sgk đại số 10 Xét tính chẵn lẻ của hàm số ...
Bài 4 trang 39 sgk đại số 10
Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Bài 4) Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
a) (y = |x|); b) (y = (x + 2)^2)
c) (y = x^3 + x) ; d) (y = x^2 + x + 1).
Giải
a) Tập xác định của (y = f(x) = |x|) là (D = mathbb R).
(∀x ∈mathbb R Rightarrow -x ∈mathbb R)
(f(- x) = |- x| = |x| = f(x))
Vậy hàm số (y = |x|) là hàm số chẵn.
b) Tập xác định của (y = f(x) = (x + 2)^2) là (mathbb R).
(forall x ∈mathbb R Rightarrow-x ∈mathbb R)
( f(- x) = (- x + 2)^2 = x^2– 4x + 4 ≠ f(x))
(f(- x) ≠ - f(x) = - x^2 – 4x - 4)
Vậy hàm số (y = (x + 2)^2) không chẵn, không lẻ.
c) Tập xác định: (D =mathbb R), (forall x ∈ D Rightarrow -x ∈ D)
(f(– x) = (– x^3) + (– x) = - (x^3+ x) = – f(x))
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
d) Tập xác định: (D=mathbb R), (forall xin D Rightarrow -xin D)
(f(-x)=(-x)^2-x+1=x^2-x+1 e f(x))
(f(-x)=(-x)^2-x+1 e -f(x)=-x^2-x-1)
Vậy hàm số không chẵn cũng không lẻ.
soanbailop6.com