13/01/2018, 07:30

Bài 33 trang 23 sgk toán 8 tập 2

Bài 33 trang 23 sgk toán 8 tập 2 Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2: ...

Bài 33 trang 23 sgk toán 8 tập 2

Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2:

Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2:

a) ({{3a - 1} over {3a + 1}} + {{a - 3} over {a + 3}})                           b) ({{10} over 3} - {{3a - 1} over {4a + 12}} - {{7a + 2} over {6a + 18}})

Hướng dẫn làm bài:

a)Ta có phương trình:({{3a - 1} over {3a + 1}} + {{a - 3} over {a + 3}} = 2); ĐKXĐ: (a e  - {1 over 3},a e  - 3)      

Khử mẫu ta được :

(left( {3a - 1} ight)left( {a + 3} ight) + left( {a - 3} ight)left( {3a + 1} ight) = 2left( {3a + 1} ight)left( {a + 3} ight))

⇔(3{a^2} + 9a - a - 3 + 3{a^2} - 9a + a - 3 = 6{a^2} + 18a + 2a + 6)

⇔(6{a^2} - 6 = 6{a^2} + 20a + 6)

⇔(20a =  - 12)

⇔(a =  - {3 over 5})

(a =  - {3 over 5}) thỏa ĐKXĐ.

Vậy (a =  - {3 over 5})  thì biểu thức ({{3a - 1} over {3a + 1}} + {{a - 3} over {a + 3}}) có giá trị bằng 2         

b)Ta có phương trình:({{10} over 3} - {{3a - 1} over {4a + 12}} - {{7a + 2} over {6a + 18}} = 2)

ĐKXĐ:(a e 3;MTC:12left( {a + 3} ight))

Khử mẫu ta được:

 (40left( {a + 3} ight) - 3left( {3a - 1} ight) - 2left( {7a + 2} ight) = 24left( {a + 3} ight))

⇔(40a + 120 - 9a + 3 - 14a - 4 = 24a + 72)

⇔(17a + 119 = 24a + 72)

⇔( - 7a =  - 47)

⇔(a = {{47} over 7})

(a = {{47} over 7}) thỏa ĐKXĐ.

Vậy (a = {{47} over 7})  thì biểu thức ({{10} over 3} - {{3a - 1} over {4a + 12}} - {{7a + 2} over {6a + 18}})  có giá trị bằng 2.

0