Bài 3 trang 105 SGK Đại số 10
Bài 3 trang 105 SGK Đại số 10 Giải các bất phương trình sau... ...
Bài 3 trang 105 SGK Đại số 10
Giải các bất phương trình sau...
Bài 3. Giải các bất phương trình sau
a) (4{x^2} - x + 1 < 0);
b) ( - 3{x^2} + x + 4 ge 0);
c) (frac{1}{x^{2}-4}<frac{3}{3x^{2}+x-4};)
d) (x^2- x - 6 ≤ 0).
Hướng dẫn.
a) Tam thức (f(x) =4{x^2} - x + 1 < 0) có hệ số (a = 4 > 0) biệt thức (∆ = (-1)^2- 4.4.1 < 0). Do đó (f(x) > 0 ,∀x ∈mathbb R).
Bất phương trình (4{x^2} - x + 1 < 0) vô nghiệm.
b) ( - 3{x^2} + x + 4 ge 0)
(f(x) = - 3{x^2} + x + 4 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = - 1 hfill cr
x = {4 over 3} hfill cr}
ight.)
Do đó: ( - 3{x^2} + x + 4 ge 0 Leftrightarrow - 1 le x le {4 over 3})
c) (frac{1}{x^{2}-4}<frac{3}{3x^{2}+x-4})
( Leftrightarrow frac{1}{x^{2}-4}-frac{3}{3x^{2}+x-4}< 0)
( Leftrightarrow frac{x+8}{(x^{2}-4)(3x^{2}+x-4)}< 0)
Lập bảng xét dấu vế trái:
Tập nghiệm của bất phương trình (S = (-∞; - 8) ∪ left(- 2; -frac{4}{3} ight) ∪ (1; 2)).
d) (x^2- x - 6 ≤ 0)
(x^2- x - 6 =0) ( Leftrightarrow left[ matrix{
x = 3 hfill cr
x = - 2 hfill cr}
ight.)
Tập nghiệm của bất phương trình là: (S =[- 2; 3]).
soanbailop6.com