Bài 21,22,23, 24,25,26 trang 15,16 Toán 7 tập 1: Luyện tập giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ …
Bài 21,22,23, 24,25,26 trang 15,16 Toán 7 tập 1: Luyện tập giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ … Giải bài 21 trang 15 ; bài 22,23,24,25,26 trang 16 môn Toán lớp 7 tập 1: Luyện tập Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Bài 21. a) Trong các phân số ...
Bài 21,22,23, 24,25,26 trang 15,16 Toán 7 tập 1: Luyện tập giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ …
Giải bài 21 trang 15; bài 22,23,24,25,26 trang 16 môn Toán lớp 7 tập 1: Luyện tập Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Bài 21. a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ -3/7
Ta có :
Vậy những phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ là:
Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ −3/7 là:
Bài 22. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
Xếp theo thứ tự lớn dần:
Bài 23 trang 16 Toán 7. Dựa vào tính chất ” Nếu x < y và y< z thì x< z” hãy so sánh
a) 4/5 và 1,1 b) -500 và 0,001 c) 13/38 và −12/−37
HD giải:
a) b) -500 < 0 < 0,001 => -500 < 0,001
c)
Bài 24 trang 16. Áp dụng tính chất các phép tính nhanh để tính nhanh
a) (-2,5. 0,38. 0, 4) – ( 0,125. 3,15. (-8))
b) ((-20,83) .0,2 + (-9,17).0,2) : ( 2,47.0,5 – (-3,53).0,5)
Giải: a) (-2,5. 0,38. 0, 4) – ( 0,125. 3,15. (-8))
=((-2,5.0,4).0,38) – ((-8.0,125).3,15)
= ((-1).0,38) – ((-1).3,15)
= -0,38 – (-3,15)
= 2.77
b) ((-20,83) .0,2 + (-9,17).0,2) : ( 2,47.0,5 – (-3,53).0,5)
= ((-20,83 – 9,17).0,2) : ((2,47 + 3,53).0,5)
= (-6) : 3
= -2
Bài 25 Toán 7. Tìm x, biết:
a) |x -1,7| = 2,3
b)
Lời giải:
a) |x -1,7| = 2,3 => x – 1,7 = 2,3 hoặc x – 1,7 = -2,3
Với x – 1,7 = 2,3 => x = 4
Với x – 1,7 = -2,3 => x= -0,6
Vậy x = 4 hoặc x = -0,6
b)
Bài 26.Dùng máy tính bỏ túi để tính
a) -3,1597) + (-2,39)
b) ( -0,793) – (-2,1068)
c) ( -0,5) . (-3,2) + ( -10,1) . 0,2
d) 1,2. (-2,6) + (-1,4) : 0,7
Lời giải: