13/01/2018, 20:17

Bài 34,35,36, 37,38,39, 40,41,42, 43 trang 22 Toán lớp 7 tập 1: Lũy thừa của 1 số hữu tỉ (tiếp theo)

Bài 34,35,36, 37,38,39, 40,41,42, 43 trang 22 Toán lớp 7 tập 1: Lũy thừa của 1 số hữu tỉ (tiếp theo) Bài 6: Lũy thừa của 1 số hữu tỉ (tiếp theo) – giải Bài 34,35,36,37,38 trang 22 ; Bài 39, 40, 41, 42 ,43 trang 23 SGK Toán 7 tập 1 – Chương 1. 1. Lũy thừa của một tích Lũy thừa của một ...

Bài 34,35,36, 37,38,39, 40,41,42, 43 trang 22 Toán lớp 7 tập 1: Lũy thừa của 1 số hữu tỉ (tiếp theo)

Bài 6: Lũy thừa của 1 số hữu tỉ (tiếp theo) – giải Bài 34,35,36,37,38 trang 22 ; Bài 39, 40, 41, 42 ,43 trang 23 SGK Toán 7 tập 1 – Chương 1.

1. Lũy thừa của một tích

Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa (x.y)n= xn. yn

2. Lũy thừa của một thương

Lũy thừa của một thưong bằng thương các lũy thừa (x/y)n= xn /yn
(y # 0)

Giải bài sách giáo khoa bài Lũy thừa của 1 số hữu tỉ trang 22 Toán 7 tập 1.

Bài 34. Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau: Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai ( nếu có)

Giải: Các câu sai: a, c, d, f; Các câu đúng: b, e

Sửa lại các câu sai: a) (-5)5

c) (0,2)5

d) (-1/7)4

cau f


Bài 35 trang 22. Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với a # 0, a # ± 1, nếu am= an
thì m = n.  Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết

bai 35

Giải:

dap an bai 35


Bài 36. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ:

a) 108.28

b) 108 : 28

c) 254 . 28

d) 158 . 94

e) 272 : 253

HD: a)108. 2= (10.2)= 208

b)10: 2= (10 : 2)= 58

c)254 . 2= (52)4. 28 =  5. 28= 108

d) 158 . 94 = 158 . (32)= 158 . 38= 458

e) 272 : 25 = (32)2: (52)=3: 56=(3/5)6


Bài 37 trang 22. Tìm giá trị của biểu thức sau

bai 37

HD:

dap an bai 37


Bài 38 trang 22. a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9

b) Trong hai số 227 và 318 số nào lớn hơn?

Giải: a) Ta có:  227=  (23)9=  89

318 = (32)9  = 99

b) Vì 8< 9 nên 8<  9Vậy theo câu a, ta được 318 < 227.


Bài 39 trang 23 Toán 7 tập 1: Cho x ∈ Q, và x # 0. Viết x10 dưới dạng

a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7

b) Lũy thừa của x2

c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12

Đ/s: a) x10 = x7. x3

b) x10 = (x2)5

c) x10 = x12 : x2


Bài 40. Tính:

bai 40

Giải:

dap an bai 40


Bài 41. Tính:

bai 41

HD:

dap an bai 41


Bài 42. Tìm số tự nhiên n, biết

bai 42

H/d:

dap an bai 42


Bài 43 trang 23 Toán 7 tập 1: Đố: Biết rằng 12 + 22 + 32+ … + 102 = 385, đố em tính nhanh được tổng: S = 22 + 42 +62 + ……+ 202

Đáp án và giải bài 43:

S = 22 + 42 +62 + ……+ 202

= (2.1)2 + (2.2)2 + (2.3)2 + … + (2.10)2

= 22 . 12 + 22 .22 + 22 . 33 +…….+ 22 .102

= 22 ( 1+ 2+  32 +……..+ 10)

= 4 . 385 = 1540

0