11/01/2018, 14:14

Bài 16 trang 45 sgk Toán 9 tập 2

Bài 16 trang 45 sgk Toán 9 tập 2 Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai ...

Bài 16 trang 45 sgk Toán 9 tập 2

Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Bài 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau:

a) (2{x^2} - 7x + 3 = 0);                            

b)(6{x^2} + x + 5 = 0);

c) (6{x^2} + x - 5 = 0);                             

d) (3{x^2} + 5x + 2 = 0);

e)({y^2} - 8y + 16 = 0);                            

f) (16{z^2} + 24z + 9 = 0).

Bài giải:

a) (2{x^2} - 7x + 3 = 0)  ((a = 2,b =  - 7,c = 3))

(Delta  = {( - 7)^2} - 4.2.3 = 25), (sqrt Delta   = 5)

({x_1} = {{ - ( - 7) - 5} over {2.2}} = {2 over 4},{x_2} = {{ - ( - 7) + 5} over {2.2}} = {{12} over 4}=3)

b) (6{x^2} + x + 5 = 0) ((a = 6,b = 1,c = 5))

(Delta  = {(1)^2} - 4.6.5 =  - 119). Phương trình vô nghiệm

c) (6{x^2} + x - 5 = 0) ((a = 6,b = 1,c =  - 5))

(Delta  = {5^2} - 4.3.2 = 1), (sqrt Delta   = 11)

({x_1} = {{ - 1 - 11} over {2.6}} =  - 1,{x_2} = {{ - 1 + 11} over {2.6}} = {5 over 6}).

d) (3{x^2} + 5x + 2 = 0a = 3,b = 5,c = 2)

(Delta  = {5^2} - 4.3.2 = 1,sqrt Delta   = 1)

({x_1} = {{ - 5 - 1} over {2.3}} =  - 1,{x_2} = {{ - 5 + 1} over {2.3}} =  - {2 over 3})

e) ({y^2} - 8y + 16 = 0) ((a = 1,b =  - 8,c = 16))

(Delta  = {( - 8)^2} - 4.1.16 = 0,sqrt Delta   = 0)

({y_1} = {y_2} =  - {{ - 8} over {2.1}} = 4)

f) (16{z^2} + 24z + 9 = 0) ((a = 16,b = 24,c = 9))

(Delta  = {(24)^2} - 4.16.9 = 0,sqrt Delta   = 0)

({z_1} = {z_2} =  - {{24} over {2.16}} = {3 over 4})

soanbailop6.com

0