06/02/2018, 10:36

Bài 16 – Ôn tập phần tiếng Việt

Bài 16 – Ôn tập phần tiếng Việt Hướng dẫn 1. Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống. 2 . Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa và chức năng Từ loại Ý nghĩa và chức năng Quan hệ từ Quan hệ từ ...

Bài 16 – Ôn tập phần tiếng Việt

Hướng dẫn

1. Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống.

2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa và chức năng

Từ loại

Ý nghĩa và chức năng

Quan hệ từ

Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả… giữa các bộ phận của câu song giữa các câu với câu trong đoạn văn.

Danh từ

– Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm

– Có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía, trước, các từ này, ấy, đó… ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.

– Làm chủ ngữ trong câu.

Động từ

– Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật

– Thường kết hơn với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn. hãy. đừng… ở phía trước và môt số từ ngữ ở phía sau để tao thành cụm đông từ.

– Làm vị ngữ trong câu.

Tính từ

– Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.

– Có thể kết hơp với các từ đã, sẽ. đang, củng, vẫn để tao thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy, chớ, đừng… rất han chế.

– Có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu. Khả năng làm vị ngữ hạn chế hơn động từ.

3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học:

bạch

(bạch cầu):

trắng

bán

(bức tượng bán thân):

nửa, một nửa

(cô độc):

một mình

(cư trú):

cửu

(cửu chương):

chín

dạ

(dạ hương, dạ hội):

đêm

đại

(đại lộ, đại thắng’:

lớn

điền

(điền chủ, công điền);

đất

(sơn hà):

sông

hậu

(hậu vệ):

sau

hồi

(hồi hương, thu hồi):

trở về

hữu

(hữu ích);

lực

(nhân lực):

sức

mộc

(thảo mộc, mộc nhĩ):

cây cỏ

nguyệt

(nguyệt thực):

trăng

nhật

(nhật kí):

mặt trời, nhật còn có nghĩa là ngày

quốc

(quốc ca):

nước

tam

(tam giác):

ba

tâm

(yên tâm):

lòng

thảo

(thảo nguyên):

cỏ

thiên

(thiên niên kỉ):

nghìn

thiết

(thiết giáp):

sắt, thép

thiếu

(thiếu niên, thiếu thời):

trẻ

thôn

(thôi, xã, thôn nữ):

làng

thư

(thư viện):

sách

tiền

(tiền đạo):

trước, ở phía trước

tiểu

(tiểu đội):

nhỏ

tiếu

(tiếu lâm):

cười

vấn

(vấn đáp):

hỏi

Mai Thu

0