Bài 16 – Ôn tập phần tiếng Việt
Bài 16 – Ôn tập phần tiếng Việt Hướng dẫn 1. Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống. 2 . Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa và chức năng Từ loại Ý nghĩa và chức năng Quan hệ từ Quan hệ từ ...
Bài 16 – Ôn tập phần tiếng Việt
Hướng dẫn
1. Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống.
2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa và chức năng
Từ loại |
Ý nghĩa và chức năng |
Quan hệ từ |
Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả… giữa các bộ phận của câu song giữa các câu với câu trong đoạn văn. |
Danh từ |
– Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm – Có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía, trước, các từ này, ấy, đó… ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. – Làm chủ ngữ trong câu. |
Động từ |
– Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật – Thường kết hơn với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn. hãy. đừng… ở phía trước và môt số từ ngữ ở phía sau để tao thành cụm đông từ. – Làm vị ngữ trong câu. |
Tính từ |
– Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. – Có thể kết hơp với các từ đã, sẽ. đang, củng, vẫn để tao thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy, chớ, đừng… rất han chế. – Có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu. Khả năng làm vị ngữ hạn chế hơn động từ. |
3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học:
bạch |
(bạch cầu): |
trắng |
bán |
(bức tượng bán thân): |
nửa, một nửa |
cô |
(cô độc): |
một mình |
cư |
(cư trú): |
ở |
cửu |
(cửu chương): |
chín |
dạ |
(dạ hương, dạ hội): |
đêm |
đại |
(đại lộ, đại thắng’: |
lớn |
điền |
(điền chủ, công điền); |
đất |
hà |
(sơn hà): |
sông |
hậu |
(hậu vệ): |
sau |
hồi |
(hồi hương, thu hồi): |
trở về |
hữu |
(hữu ích); |
có |
lực |
(nhân lực): |
sức |
mộc |
(thảo mộc, mộc nhĩ): |
cây cỏ |
nguyệt |
(nguyệt thực): |
trăng |
nhật |
(nhật kí): |
mặt trời, nhật còn có nghĩa là ngày |
quốc |
(quốc ca): |
nước |
tam |
(tam giác): |
ba |
tâm |
(yên tâm): |
lòng |
thảo |
(thảo nguyên): |
cỏ |
thiên |
(thiên niên kỉ): |
nghìn |
thiết |
(thiết giáp): |
sắt, thép |
thiếu |
(thiếu niên, thiếu thời): |
trẻ |
thôn |
(thôi, xã, thôn nữ): |
làng |
thư |
(thư viện): |
sách |
tiền |
(tiền đạo): |
trước, ở phía trước |
tiểu |
(tiểu đội): |
nhỏ |
tiếu |
(tiếu lâm): |
cười |
vấn |
(vấn đáp): |
hỏi |
Mai Thu