11/01/2018, 12:11

Bài 1 trang 36 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Bài 1 trang 36 sách giáo khoa toán 8 tập 1 Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: ...

Bài 1 trang 36 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:

Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:

a) ( frac{5y}{7}= frac{20xy}{28x});                              b) ( frac{3x(x + 5))}{2(x + 5)}= frac{3x}{2})

c) ( frac{x + 2}{x - 1}= frac{(x + 2)(x + 1)}{x^{2} - 1});             d) ( frac{x^{2} - x - 2}{x + 1}= frac{x^{2}- 3x + 2}{x - 1})

e) ( frac{x^{3}+ 8 }{x^{2}- 2x + 4}= x + 2);

Hướng dẫn giải:

a) ( left.egin{matrix} 5y.28x = 140xy 7.20xy = 140xy end{matrix} ight}) (Rightarrow 5y.28x = 7.20xy)

nên ( frac{5y}{7}= frac{20xy}{28x})

b) (3x(x + 5).2 = 3x.2(x + 5) = 6x(x + 5))

nên ( frac{3x(x + 5)}{2(x +5)}= frac{3x}{2})

c) ( frac{x + 2}{x - 1}= frac{(x + 2)(x + 1)}{x^{2} - 1})

Vì ((x + 2)(x^2- 1) = (x + 2)(x + 1)(x - 1)).

d) ( frac{x^{2} - x - 2}{x + 1}= frac{x^{2}- 3x + 2}{x - 1})

Vì ((x^2-  x - 2)(x - 1) = x^3-  2x^2– x + 2 = (x + 1)(x^2– 3x + 2))

e) ( frac{x^{3}+ 8 }{x^{2}- 2x + 4}= x + 2)

Vì (x^3+ 8 = x^3+ 2^3= (x + 2)(x^2– 2x + 4))

soanbailop6.com

 
0