Bài 1.3 trang 8 Sách bài tập Giải tích 12: Xét tính đơn điệu của các hàm số...
Xét tính đơn điệu của các hàm số. Bài 1.3 trang 8 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 – Bài 1. Sự đồng biến nghịch biến của hàm số Xét tính đơn điệu của các hàm số: a) (y = sqrt {25 – {x^2}} ) b) (y = {{sqrt x } over {x + 100}}) c) (y = {x over {sqrt {16 – {x^2}} }}) d) (y = {{{x^3}} ...
Xét tính đơn điệu của các hàm số:
a) (y = sqrt {25 – {x^2}} )
b) (y = {{sqrt x } over {x + 100}})
c) (y = {x over {sqrt {16 – {x^2}} }})
d) (y = {{{x^3}} over {sqrt {{x^2} – 6} }})
Hướng dẫn làm bài
a) TXĐ: [-5; 5]
(y’ = {{ – x} over {sqrt {25 – {x^2}} }}) ; y’ = 0 <=> x = 0
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (-5; 0) nghịch biến trên khoảng (0; 5)
b) TXĐ: [0; +∞)
(y’ = {{100 – x} over {2sqrt x {{(x + 100)}^2}}}) ; y’ = 0 <=> x = 100
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0; 100) và nghịch biến trên khoảng (100; +∞)
c) TXĐ: (-4; 4)
(y’ = {{16} over {(16 – {x^2})sqrt {16 – {x^2}} }} > 0) ; ∀ x ∈ (-4; 4).
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (-4; 4).
d) TXĐ: (-∞; (sqrt 6 )) ∪ ((sqrt 6 ); +∞)
(y’ = {{2{x^2}({x^2} – 9)} over {({x^2} – 6)sqrt {{x^2} – 6} }}) ; y’ = 0 <=> x = ±3
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -3), (3; +∞), nghịch biến trên các khoảng (-3;(-sqrt 6 ) ), ((sqrt 6 ); 3).