Bài 3.7 trang 172 sách bài tập (SBT) – Giải tích 12: Bằng cách biến đổi các hàm số lượng giác, hãy...
Bằng cách biến đổi các hàm số lượng giác, hãy tính. Bài 3.7 trang 172 sách bài tập (SBT) – Giải tích 12 – Bài 1. Nguyên hàm Bằng cách biến đổi các hàm số lượng giác, hãy tính: a) (int {{{sin }^4}x} dx) b) (int {{1 over {{{sin ...
Bằng cách biến đổi các hàm số lượng giác, hãy tính:
a) (int {{{sin }^4}x} dx)
b) (int {{1 over {{{sin }^3}x}}dx} )
c) (int {{{sin }^3}x{{cos }^4}xdx} )
d) (int {{{sin }^4}x{{cos }^4}xdx} )
e) (int {{1 over {cos x{{sin }^2}x}}} dx)
g)(int {{{1 + sin x} over {1 + cos x}}} dx)
Hướng dẫn làm bài
a) ({3 over 8}x – {{sin 2x} over 4} + {{sin 4x} over {32}} + C)
HD: ({sin ^4}x = {{{{(1 – cos 2x)}^2}} over 4} = {1 over 4}({3 over 2} – 2cos 2x + {1 over 2}cos 4x))
b)({1 over 2}ln | an {x over 2}| – {{cos x} over {2{{sin }^2}x}} + C)
Hd: Đặt u = cot x
c) ({cos ^5}x({{{{cos }^2}x} over 7} – {1 over 5}) + C) . HD: Đặt u = cos x
d) ({1 over {128}}(3x – sin 4x + {1 over 8}sin 8x) + C)
HD: ({sin ^4}x{cos ^4}x = {1 over {{2^4}}}{({sin ^2}2x)^2} = {1 over {{2^6}}}{(1 – cos 4x)^2})
e) (ln | an ({x over 2} + {pi over 4})| – {1 over {sin x}} + C) .
HD:({1 over {cos x{{sin }^2}x}} = {{{{sin }^2}x + {{cos }^2}x} over {cos x{{sin }^2}x}})
g) ( an {x over 2} – 2ln |cos {x over 2}| + C) . HD: ({{1 + sin x} over {1 + cos x}} = {1 over {2{{cos }^2}{x over 2}}} + {{sin {x over 2}} over {cos {x over 2}}})