B. " In the city" Unit 15 Trang 137 SBT Tiếng Anh 7
Câu 1. Match the words or phrases in column B with the things in column A. Then write full sentences. The first one is done for you. Câu 2. What about life in the country? Complete the sentences. Use the words in the box to help you. The first one is done for you. Câu 3. Check how often you do ...
Câu 1. Match the words or phrases in column B with the things in column A. Then write full sentences. The first one is done for you. Câu 2. What about life in the country? Complete the sentences. Use the words in the box to help you. The first one is done for you. Câu 3. Check how often you do these things in the evening. Then write full sentences.
Câu 1. Match the words or phrases in column B with the things in column A. Then write full sentences. The first one is done for you.
(Nối các từ hoặc cụm từ ở cột B với những thứ ở cột A. Sau đó viết câu đầy đủ. Ví dụ đầu đã được làm cho bạn)
A |
B |
a) the traffic (Giao thông) b) the roads (đường) c) the noise (tiếng ồn) d) the neighbors (hàng xóm) e) cars, motorbikes, bikes f) eating out (ăn ngoài) |
from every direction (từ mọi hướng) busy (bận) too many (quá nhiều) expensive (đắt) noisy and busy (ồn ào và bận) keep people awake at night (khiến mọi người thức vào ban đêm) |
a) The traffic is busy. (giao thông nhộn nhịp)
b) The roads are too many (Đường thì quá nhiều)
c) The noise keeps people awake at night. (Tiếng ồn khiến mọi người thức giấc ban đêm)
d) The neighbors are noisy and busy (Hàng xóm thì ồn ào và bận bịu)
e) Cars, motorbikes, bikes are from every direction (Ô tô. Xe máy, xe đạp từ mọi hướng)
f) Eating out is expensive (Ăn ngoài thì đắt đỏ)
Câu 2. What about life in the country? Complete the sentences. Use the words in the box to help you. The first one is done for you.
(Thế còn cuộc sống ở nông thôn thì như thế nào? Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp để giúp bạn. Ví dụ đầu tiên đã làm cho bạn)
not busy |
quiet |
|
cheap |
not many |
|
narrow |
friendly |
Đáp án
a) Traffic is not busy. (Giao thông không nhộn nhịp)
b) The roads are narrow (Đường thì hẹp)
c) Cars, motorbikes, bikes are not too much.
d) The neighbors are friendly (Hàng xóm thì thân thiện)
e) Eating out is cheap. (Ăn ngoài thì rẻ)
Câu 3. Check how often you do these things in the evening. Then write full sentences.
(Kiểm tra bạn thường xuyên làm những việc này thường xuyên như thế nào. Sau đó viết câu đầy đủ)
Always (luôn luôn) |
Usually (Thường thường) |
Often (thường xuyên) |
Sometimes (thỉnh thoảng) |
Never (chưa bao giờ) |
|
watch TV or videos (xem tivi hoặc video) listen to music (nghe nhạc) play computer games (chơi điện tử) play chess (chơi cờ) play musical instruments (chơi nhạc cụ) go to an evening class (đi tới lớp học tối) go to a school club (đi câu lạc bộ ở trường) go to the movies (đi xem phim) go to the library (tới thư viện) play sports (chơi thể thao) read (đọc) do homework (làm bà tập về nhà) write letters to friends (viết thư cho bạn) visit friends ( tham bạn) sew (khâu vá) talk with family members (nói chuyện với người nhà) |
Example:
I always do my homework in the evening.
Hướng dẫn
Học sinh tự kiểm tra hoạt động nào mình luôn luôn/ thường xuyên/ thỉnh thoảng/ chưa bao giờ làm. Sau đó viết câu với cấu trúc gợi ý sau:
I + always/ usually/ often/ sometimes/ never + (các hoạt động ở cột đầu tiên)
Ví dụ: I sometimes sew (tôi thỉnh thoảng khâu vá)
Câu 4. Base yourself on the passage in exercise 3 - Unit 15B - the student’s book, write a passage about your evening activities. Use these guiding questions to help you.
(Căn cứ vào đoạn văn trong bài tập 3 - Bài 15B - cuốn sách của học sinh, viết một đoạn văn về các hoạt động buổi tối của bạn. Sử dụng những câu hỏi hướng dẫn này để giúp bạn.)
a) Do you have a bike? (bạn có xe đạp không)
b) Do you visit friends? (bạn có thăm bạn bè không)
c) Do you help each other with your homework? (Bạn có giúp người khác vớ bài tập về nhà không)
d) Do you listen to music? (bạn có nghe nhạc không)
e) Do you watch TV or videos? (Bạn có xem tivi hay video không)
f) Do you play computer games? (Bạn có chơi ddienj tử không)
g) Do you play chess/ table tennis/ badminton/ any other games or sports?
(Bạn có chơi cờ vua/ bóng bàn/ cầu lông/ và bất cứ môn thể thao nào không)
h) Do you go to the movies/ soccer match/ café? (bạn có đi xem phim. Xem bóng đá, cafe không)
i) What else do you do? (còn cái gì bạn làm nữa)
Hướng dẫn
My father bought me a new bike. I usually go to school by bike. But I never ride a bike in the evening on my own. I sometime visit my friends who live near my house and help them with their homework. I always listen to music before I go to sleep. I also usually watch TV with my parents at 7.00 p.m. I have a lot of homework to do, so I sometimes play computer games.
Dịch
Bố tôi đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới. Tôi thường đi học bằng xe đạp. Nhưng tôi không bao giờ đi xe đạp vào buổi tối một mình. Đôi khi tôi ghé thăm bạn bè của tôi những người sống gần nhà tôi và giúp họ làm bài tập về nhà của họ. Tôi luôn lắng nghe âm nhạc trước khi đi ngủ. Tôi cũng thường xem truyền hình với bố mẹ lúc 7 giờ sáng. Tôi có rất nhiều bài tập về nhà để làm, vì vậy tôi đôi khi chơi trò chơi máy tính.
Câu 5. Match sentences on the left with the ones on the right
(Nối các câu bên trái với bên phải)
1) |
I've been living alone for almost ten years. (Tôi sống một mình 10 năm nay) |
a. I'm not used to the cold here. (Tôi không quen với cái lạnh ở đây) |
2) |
My father has lived in England for two years. (Bố tôi sống ở Anh 2 năm rồi) |
b. I'm trying to. get used to the spicy food here. (Tôi đang có gắng quen với đồ ăn cay ở đây) |
3) |
She has started working nights. (Cô ấy bắt đầu những buổi đêm làm việc) |
c. I'm used to living on my own. (Tôi quen với việc sống một mình) |
4) |
I'm in Thailand on business for a month. (Tôi ở Thái Lan để kinh doanh 1 tháng) |
d. She's still getting used to sleeping during the day. (Cô ấy vẫn quen với việc ngủ cả ngày) |
5) |
I'm from a tropical country. (Tôi đến từ một nước nhiệt đới) |
e. He's used to driving on the left. (Anh ấy quên với việc lái xe bân trái) |
6) |
He seems tired. (Anh ấy dường như mệt mỏi) |
f. I'm not used to public speaking (Tôi không quen nói trước đám đông) |
7) |
I'm so nervous. (Tôi quá lo lắng) |
g. Maybe he's not used to walking long distances. (Có thể anh ấy không quen đi bộ khoẳng cách dài) |
8) |
I miss my parents so much. (Tôi nhớ bố mẹ nhiều) |
h. I'm not used to reading for such a long time. (iTôi không quen đọc trong thời gian dài) |
9) |
My eyes get tired. (Mắt tôi mỏi) |
i. It's used to the nature. It can't live in the cage. (Nó thì thường là tự nhiên. Nó không thể sống ở lồng được) |
10) The bird is dead. (Con chim thì chết) |
j. I'm not used to being away from home. (Tôi không quen xa nhà) |
Đáp án
1 – c 2 – e 3 – d 4 – b 5 – a
6 – g 7 – f 8 – j 9 – h 10 – i
Câu 6. Read the following passage and then circle the correct answers.
(Đọc đoạn văn và khoanh vào câu trả lời đúng)
Life in the city is full of activities. Early in the morning hundreds of people ...(1) ... out of their homes in the manner ants do when their nest is broken. Soon the streets are full of traffic. Shops and offices ...(2)..., students flock to their ...(3)... and the day's work begins. The city is now full of noise. Hundreds of sight-seers and tourists visit many places of ...(4) ...in the city while businessmen from various parts of the world arrive to transact business .
Then towards evening, the offices and schools begin to ... (5).... There is now a rush for buses and other ... (6)... of transport. Everyone seems to be in a hurry to reach home. There are traffic ...(7)... in many streets at this time. Soon, however, there is almost no activity in several parts of the city. Those are usually the business centres.
With the coming of night, another kind of activity begins. The streets are now full of ... (8)... lights. The air is cooler and life becomes more leisurely. People now seek ... (9).... Many go to the cinemas, parks and clubs, while ...(10)... remain indoors to watch television or listen to the radio. Some visit friends and relatives and some spend their time ' reading books and magazines.
1. |
A. rush |
B. walk |
C. run |
D. go |
2. |
A. begin |
B. open |
C. start |
D. appear |
3. |
A. places |
B. companies |
C. schools |
D. classes |
4. |
A. hope |
B. fun |
C. entertainment |
D. interest |
5. |
A. close |
B. disappear |
C. end |
D. finish |
6. |
A. forms |
B. types |
C. kinds |
D. means |
7. |
A. lights |
B. jams |
C. difficulty |
D. circles |
8. |
A. red |
B. green |
C. bright |
D. colourful |
9. |
A. entertainment |
B. jobs |
C. fun |
D. food |
10. A. the other |
B. other |
C. the others |
D. others |
Đáp án
1 – D 2 – B 3 – C 4 – C 5 – A
6 – D 7 – B 8 – D 9 – C 10 - D