A. "Video games" Unit 15 Trang 134 SBT Tiếng Anh 7

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences. Câu 3. Complete the sentences. Use the words in the box. The first ...

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences. Câu 3. Complete the sentences. Use the words in the box. The first one is done for you.

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)

a)   It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner.

She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m.

b)   Look! The children (not do)........................... their homework. They

(sleep).......................................

c)   Kim usually (go).................... to school by bike. But today she (walk)

................................. to school.

d)   Nam (like) ......................  (play) ..........................  video games. He

(play)............ video games once a week. He (be)............................. at

the amusement center now. But he (not play)............................ video

games. He (teach)..................... his friend how to play a new game.

Đáp án

a) is – is eating – eats

b) aren’t doing – are sleeping

c) goes – walks

d) likes – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching.

Dịch

a) Đó là 6,15 giờ chiều. Lan đang ở nhà. Cô đang ăn tối.

Cô ấy luôn luôn ăn bữa tối với cả gia đình vào khoảng 6 giờ chiều.

b) Nhìn kìa! Các em không làm bài tập ở nhà. Họ đang ngủ

c) Kim thường đi học bằng xe đạp. Nhưng hôm nay cô ấy đi đến trường.

d) Nam thích chơi các trò chơi điện tử. Anh ấy chơi trò chơi điện tử mỗi tuần một lần. Anh ấy đang ở trong trung tâm vui chơi giải trí. Nhưng anh ấy không chơi video trò chơi. Anh ta đang dạy bạn mình cách chơi một trò chơi mới.

Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences.

(Quyết định những gì trẻ em có thể phải làm hoặc nên không nên làm trong số những điều này. Sau đó, viết toàn câu)

a)           Spend a lot of money on video games.

b)           Play video games for a short time.

c)           Take 10 minute rest every hour they play video games.

d)           Spend time playing outdoors.

e)           Take part in activities with others.

f)           Go to the amusement center often.

g)            Forget to do homework.

h)           Spend little time playing video games.

Example:

Children should not spend a lot of money on video games.

Đáp án

a)           The children shouldn’t spend a lot of money on video games.

(Trẻ em không nên dành nhiều tiền cho trò chơi điện tử.)

b)           The children can play video games for a short time.

(Trẻ em có thể chơi trò chơi điện tử trong một thời gian ngắn.)

c)            The children should take 10 minute rest every hour they play video games.

(Trẻ em nên nghỉ ngơi 10 phút mỗi giờ khi chơi trò chơi điện tử.)

d)           The children must spend time playing outdoors.

( Trẻ em phải dành thời gian chơi ngoài trời.)

e)           The children can take part in activities with others.

(Trẻ em có thể tham gia các hoạt động với người khác.)

f)           The children shouldn’t go to the amusement center often.

(Trẻ em không nên đi đến trung tâm giải trí thường xuyên.)

g)            The children shouldn’t forget to do homework.

(Trẻ em không nên quên làm bài tập ở nhà.)

h)           The children should spend little time playing video games.

(Trẻ em nên dành ít thời gian để chơi trò chơi điện tử.)

 

Câu 3. Complete the sentences. Use the words in the box. The first one is done for you.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng từ trong hộp. Ví dụ đàu đã làm cho bạn)

are

show

useful

protect

play

be

identify

can

a)    Video cameras can be very useful. (Máy quay video có thể rất hữu ích.)

b)   Video cameras can..................... banks and stores.

(Máy quay video có thể bảo vệ ngân hàng và cửa hàng.

c)   Video cameras can..................... robbers.

(Máy quay video có thể xác định kẻ cướp.

d)   Video cassette recorders (VCRs).................................... in education.

(Máy ghi băng video (VCR) rất hữu ích trong giáo dục.

e)   Video compact discs (VCDs).................. music and ...;.................. video images at the same time.

(Đĩa compact video (VCDs) chơi nhạc và hiển thị hình ảnh video cùng một lúc.)

Đáp án

b) protect

c) identify

d) are useful

e) play

f) show

Câu 4. Use the correct forms of the words in brackets. (Sử dụng dạng đúng từ trong ngoặc)

a)   I went to the ... (amuse) center yesterday.

b)   These candies are ... (addict). I can't stop eating them.

c)   This ship will become ... (use) without fuel.

d)   He is in prison for three bank ... (rob).

e)   The ... (rob) shot a policeman before running away.

f)    There are a lot of children in my ... (neighbour).

g)   They are talking ... (noise) outside.

h)  Video is useful in ... (educate).

i)     I can't... (social) with my new colleagues,

j)     This novel is famous ... (world).

Đáp án

a)   I went to the amusement center yesterday. (Tôi đã đi đến trung tâm vui chơi ngày hôm qua.)

b)   These candies are addictive. I can't stop eating them. (Các bánh kẹo này gây nghiện. Tôi không thể ngừng ăn chúng.

c)   This ship will become useless without fuel. (Con tàu này sẽ trở nên vô dụng nếu không có nhiên liệu.

d)   He is in prison for three bank robbery. (Anh ta đang ở trong tù vì ba vụ cướp ngân hàng.

e)   The robber shot a policeman before running away. (Tên trộm đã bắn một cảnh sát trước khi chạy trốn.

f)    There are a lot of children in my neighbourhood. (Có rất nhiều trẻ em trong khu phố của tôi.)

g)   They are talking noisily outside. (Họ đang nói ồn ào bên ngoài.)

h)  Video is useful in ... (education).( Video rất hữu ích trong ... (giáo dục)

i)     I can't socialize with my new colleagues, (Tôi không thể giao tiếp với các đồng nghiệp mới,)

j)     This novel is famous wordwide. (Cuốn tiểu thuyết này nổi tiếng khắp toàn cầu.)

Câu 5. Circle the correct answers. (Khoanh câu trả lời đúng)

1)   His daughter often reads books and ... to music at the same time,

a. listening                                  b. listens                    c. to listen

2)   I enjoy ... very much.

a. cook                                         b. to cook                  c. cooking

3)   I ... because I have plenty of homework to do.

a. won't go out                            b. don't go out      c. didn't go out

4)   Don't forget... the light before you go out.

a. turning off                               b. to turn off              c. to turn off

5)   Peter is American. He's not used to ... with chopsticks,

 a. eating                                      b. eat                          c. ate

6)   You must... because video games are addictive.

a. is careful                                 b. be careful              c. careful

7)   Children should ... outdoor activities with their friends.

a. be take part in                        b. taking part in        c. take part in

8)   Before I ... here, I ... in a small village in Nam Dinh.

a. move, live                          . b. moving, lived         c. moved, lived

9)   It's possible ... tickets online.

a. buying                                     b. to buy                     c. buy

10) Thomas Edison ... electric light.

a) invents                                    b. will invent             c. invented

Đáp án

1 – b     2 – c           3 – a         4 – b           5 – a

6 – b      7 – c          8 – c           9 – b        10 - c

0