B." At The Post Office" Unit 8 Trang 75 SBT Tiếng Anh 7

Câu 1. Write the questions. The first one is done for you Câu 2. Complete the dialogues Câu 3. Put the words in the correct order to make questions. Then answer Câu 4. Write the WH questions for the underlined parts. The first one is done for you Câu 5. Match the words on the left and right ...

Câu 1. Write the questions. The first one is done for you Câu 2. Complete the dialogues Câu 3. Put the words in the correct order to make questions. Then answer Câu 4. Write the WH questions for the underlined parts. The first one is done for you Câu 5. Match the words on the left and right sides to form compound adjectives. Câu 6. Complete the sentences below with the above compound adjectives.

Câu 1. Write the questions. The first one is done for you.

( VIết các câu hỏi . Ví dụ đầu tiên đã được làm cho bạn)

a)    That is the letter you want to mail. ( Đó là lá thư bạn muốn gửi)

Is that the letter you want to mail? ( Đó có phải lá thư bạn muốn gửi không)

b)    That is the book you want to buy. ( Đó là quyển sách bạn muốn mua)

.............................................................. ?

c)    Those are the places you want to visit. ( Đó là những nơi bạn muốn đến thăm)

Are ………………………………….?

d) This is the old stamp they want to have.  ( Đây là những cái tem cũ bạn muốn có)

………………………………………?     

e) These are the postcards from the USA. ( Đây là những tấm thiệp từ Mỹ)

f) That is the library of our city. ( Đó là thư viện của thành phố chúng ta)

Đáp án

b) Are those the places you want to visit ? (Đó có phải là những nơi bạn muốn đên thăm)

c) Is this the old stamp they want to have?( Đây có phải những cái tem cũ họ muốn có)

d) Are these the postcards from the USA. ( Đây có phải là những tấm thiệp từ Mỹ không?)

e) Is that the library of our city ?( Đó có phải là thư viện của thành phố chúng ta không?)

Câu 2. Complete the dialogues. ( Hoàn thành hội thoại)

How much is ...? How much are ...? ( Bao nhiêu)

a) How……… is this …………     ?

It’s one. ……….. dong.

b) How much            ………. those …………     ?

They’re.......................................

c) How.................... the ................. ?

It’s.....................................................

d) How much........ these.............. ?

…………………………………….

 e) ………………………………..

 f) ……………………………..

g) ……………………………..

 Đáp án

a) How much is this card phone Vietnam? ( Bao tiền nhiêu cái thẻ điện thoại Việt Nam này)

It’s one hundred thousand dong. ( Nó giá 100 nghìn đồng)

b) How much are those stamps ? ( Bao nhiêu tiền những cái tem này)

They’re four hundred dong. ( Chúng giá 400 đồng)

c) How much is that postcard ?  (Cái thiệp đó giá bao nhiêu)

It’s one thousand five hundred dong. ( Nó giá 1 nghìn 500 đồng)

d) How much are these eggs? ( Những quả trứng giá bao nhiêu)

They’re four thousand eight hundred dong. (Chúng giá 4 nghìn 800 đồng)

e) How much is this pen? ( Cái bút giá bao nhiêu?)

It’s eight thousand dong.( Nó giá 8 nghìn đồng)

f) How much are those envelopes? ( NHững cái phong bì giá bao nhiêu)

They’re two hundred dong. ( Chúng giá 200 đồng)

g) How much is that bottle of milk?( Hộp sữa kia bao nhiêu tiền)

It’s two thousand five hundred dong. ( Nó giá 2500 đồng).

Câu 3. Put the words in the correct order to make questions. Then answer.

( Sắp xếp lại các từ để làm thành câu hỏi. Sau đó trả lời)

How much does it cost? How much do they cost?

(Nó giá bao nhiêu? Chúng giá bao  nhiêu?)

a)    How much / it / cost / to go to school by bus/?

How much does it cost to go to school by bus? ( Đi tới trường bằng xe buýt hết bao nhiêu tiền)

b) How / much / an apple / cost /?            

c) cost / a postcard / much / How /?          ?

d) these envelopes / How / 'cost / much /?          

e) much / a local stamp / ? / How / cost                            ?

f) How / ? / cost / the bananas / much

............................ :.................................................... ?

g) it / much / How / cost / ? / to mail a letter to the USA

Đáp án

b) How much does an apple cost ? ( 1 quả táo giá bao nhiêu)

c) How much does a postcard cost ? ( 1 bưu thiếp giá bao nhiêu)

d) How much do these envelopes cost ? (Những cái phong bì này bao nhiêu tiền)

e) How much does a local stamp cost ? ( 1 cái tem địa phương giá bao nhiêu?)

f) How much do the bananas cost? ( Những quả chuối giá bao nhiêu?)

g) How much does it cost to mail a letter to the USA? ( Mất bao nhiêu tiền để gửi 1 bức thư tới Mỹ)

Câu 4. Write the WH questions for the underlined parts. The first one is done for you.

(Viết câu hỏi WH cho những phần gạch chân. Ví dụ đầu tiên đã làm cho bạn)

Hoa's pen pal lives in America.

Where does Hoa's pen pal live?

a)    Hoa will mail her letter to a pen pal.

b)    The nearest post office is on Tran Hung Dao Street.

c)    I need to buy a phone card to call mv parents.

d)    I go to school bv bus every day.

e)    It costs 800 dong to mail a local letter in Viet Nam.

Đáp án

a) Who will Hoa mail her letter to? ( Người nào Hoa sẽgửi thư của cô ấy đến)

b) Where is the nearest post office ? ( Bưu điện gần nhất ở đâu?)

c) What do you need to buy a phone card to do? ( Bạn cần mua thẻ điện thoại để làm gì?)

d) How do you go to school everyday?(Bạn đi đến trường mỗi ngày bằng phương tiện gì?)

e) How much does it cost to mail a local letter in Vietnam? ( Nó mất bao nhiêu tiền để gửi 1 bức thư địa phương ở Việt Nam?)

Câu 5. Match the words on the left and right sides to form compound adjectives.

( Nối các từ bên trái với bên phải để được tính từ ghép)

1)    well                                                           a. haired

2)    bad                                                            b. minded

3)    old                                                             c. sighted

4)    absent                                                       d..tempered

5)    short                                                         e. fashioned

6)    red                                                            f. mannered

Đáp án

1 – f  : well-mannered (cư xử đúng mực)

2 – d: bad-tempered ( nóng giận)

3 – e : old-fashion ( lỗi thời)

4 – b : absent-minded ( đãng trí)

5 – c : short-sighted (cận thị)

6 – a : red-haired (có tóc đỏ)

 

Câu 6. Complete the sentences below with the above compound adjectives.

( Hoàn thành các câu dưới với những tính từ ghép từ bài tập trên)

a)    My grandmother is very ... . She always tries to help our neighbours when they're in need.

b)    Nga is... . She can't even read what's on the board.

c)    My little brother is a ... boy. He's very polite.

d)  Lan is wearing an ... skirt. She found it in her grandmother's wardrobe.

e)  Her sister is very ... . She has left umbrellas on the bus many times.

f)     My father is ... . He becomes angry and annoyed easily.

g)    Lindsay Lohan is a beautiful ... actress.

Đáp án

a) My grandmother is very well-manered . She always tries to help our neighbours when they're in need.

( Bà tôi cư xử rất đúng mực. Bà ấy luôn cố gắng giúp đỡ hàng xóm khi họ cần)

b) Nga is short-sighted. She can't even read what's on the board.

( Nga bị cận thị. Cô ấy không thể đọc cái gì ở trên bảng)

c) My little brother is a well-manered boy. He's very polite.

( Em trai bé nhỏ của tôi là một cậu bé cư xử rất đúng mực. Cậu ấy rất lịch sự)

d) Lan is wearing an old-fashion skirt. She found it in her grandmother's wardrobe.

( Lan đang mặc chiếc váy lỗi thời. Cô ấy tìm thấy nó trong tủ quần áo của bà)

e) Her sister is very absent-minded. She has left umbrellas on the bus many times.

( Chị gái tôi rất đãng trí. Cô ấy để quên ô trên xe buýt nhiều lần rồi)

f) My father is bad-tempered. He becomes angry and annoyed easily.

( Bố tôi nóng tính lắm. Ông ấy dễ tức giận và phiền toái)

g) Lindsay Lohan is a beautiful red-haired actress.

( Lindsay Lohan là diễn viên nữ có mái tóc đỏ xinh đẹp)

0