Adjectives (Tính từ)
Có rất nhiều cặp tính từ (adjectives) tận cùng bằng –ing và –ed. Thí dụ như boring và bored. Hãy xem xét tình huống mẫu sau: Jane has been doing the same job for a very long time. Every day she does exactly the same thing again and ...
Có rất nhiều cặp tính từ (adjectives) tận cùng bằng –ing và –ed. Thí dụ như boring và bored. Hãy xem xét tình huống mẫu sau:
Jane has been doing the same job for a very long time. Every day she does exactly the same thing again and again. She doesn’t enjoy it any more and would like to do something different.
Jane đã làm cùng một công việc trong một thời gian rất dài. Hằng ngày cô ấy cứ làm đi làm lại mỗi một công việc đó. Cô ấy không con thích công việc đó nữa và muốn làm một công việc gì khác.
- Jane’s job is boring.
(Công việc của Jane quá nhàm chán)
- Jane is bored (with her job)
(Jane cảm thấy chán (công việc của cô ta)
Ai đó –ed (nhận hành động nào) nếu cái gì đó (hay ai đó) –ing (tạo ra hành động). Hoặc nếu một cái gì đó –ing, nó làm cho bạn –ed. Vì vậy:
- Jane is bored because her job í boring.
(Jane chán nản vì công việc của cô ấy quá nhàm).
- Jane’s job is boring, so jane is bored. (Không nói “Jane is boring”).
(Công việc của jane quá nhàm chán, vì vậy cô ấy chán nản.)
Bây giờ hãy xem các ví dụ sau:
Ai đó “interested” (thích quan tâm) vì có điều gì đó (hay ai đó) “interesting”
(hay, hấp dẫn, lý thú).
- Tom is interested in politics. (Không nói “interesting in politics”)
(Tom quan tâm đến chính trị).
- Tom finds politiecs intersting.
(Tom thấy chính trị rất lý thú.)
- Are you interesting in buying a car?
(Bạn có quan tâm đến chuyện muamột chiếc xe hơi không?)
- Did you meet anyone interesting at the party?
(Bạn có gặp ai đó dễ mến tai bữa tiệc không?)
Ai đó “surprised” (ngạc nhiên) vì điều gì đó “surprising” (làm ngạc nhiên):
- Everyone was surprised that he passed the examination.
(Mọi người ai cũng ngạc nhiên vì anh ta đã thi đậu).
- It was quite surprising that he passed the examination.
(Thật đáng ngạc nhiên là anh ta đã thi đậu).
Ai đó “disappointed” (thất vọng_ vì điều gì đó “disappointing” (làm thất vọng).
- I was disappointed with the film. I expected it to be much better.
(Tôi thất vọng về bộ phim. Tôi đã nghĩ rằng nó hay hơn nhiều).
- The film was disappointing. I expected it to be much better.
(Bộ phim làm tôi thất vọng. Tôi đã nghĩ rằng nó phải hay hơn nhiều.)
Ai đó “tired” (mệt mỏi) vì điều gì đó “tiring” (làm mệt mỏi):
- He is always very tired when he gets home from work.
(Anh ta luôn thấy mệt mỏi khi đi làm về)
- He has a very tiring job.
(Anh ta có một công việc nặng nhọc)
Fascinating (lôi cuốn; hấp dẫn) Exhausting (làm mệt nhoài)
Exciting (sôi động) Satisfying (làm thoả mãn)
Amusing (hay vui) Fascinated (bị lôi cuốn, bị thu hút)
Amazing (làm kinh ngạc) Excited ( bị kích động)
Astonishing (làm kinh ngạc) Amused (thấy vui thích)
Shocking (làm sửng sốt) Amazed (kinh ngạc, thấy lạ lùng)
Disgusting (làm kinh tởm) Astonished (kinh ngạc)
Embarrassing (làm bối rối) Shocked (sửng sốt)
Confusing (làm bối rối) Disgusted (kinh tởm)
Horrifying (làm kinh hoàng) Embarrassed (cảm thấy bối rối)
Terrifying (kinh khiếp) Confused (cảm thấy bối rối)
Frightening (làm sợ hãi) Horrified (kinh hoàng)
Depressing (làm nản chí) Terrified (khiếp sợ)
Worrying (làm lo lắng) Frightened (sợ hãi)
Annoying (làm phiền, quấy rầy) Depressed (nản chí)
Worried (lo lắng) Exhausted (mệt nhoài)
Annoyed (thấy khó chịu) Satisfied (thoả mãn)