Act on nghĩa là gì?

Act on diễn tả hành động, hoạt động của người hay vật dựa trên sự chỉ dẫn, lời khuyên hay nguyên lí, thông tin nào đó. Ví dụ: The board of directors will act on the findings in the report. (Hội đồng quản trị sẽ hành động dựa trên những phát hiện trong báo cáo). I will act on this ...

Act on diễn tả hành động, hoạt động của người hay vật dựa trên sự chỉ dẫn, lời khuyên hay nguyên lí, thông tin nào đó.

Ví dụ:

  • The board of directors will act on the findings in the report. (Hội đồng quản trị sẽ hành động dựa trên những phát hiện trong báo cáo).
  • I will act on this immediately. (Tôi sẽ hành động ngay lập tức).
  • Ken has never acted on the stage or in front of a camera. (Ken chưa bao giờ biểu diễn trên sân khấu hay trước camera).
  • I will act on my lawyer’s advice. (Tôi sẽ làm theo lời khuyên của luật sư).
  • Police said that they acted on information received. (Cảnh sát nói rằng họ đã hành động dựa trên những thông tin nhận được).
0