99 câu giao tiếp thông dụng trong Tiếng anh P1

Thấu hiểu nỗi lo lắng của các bạn khi không biết bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp như thế nào? Xem bài viết này của DienDanTiengAnh để tham khảo nhé! Viết văn tiếng Anh và giao tiếp tiếng Anh hằng ngày có ít nhiều khác nhau nên hôm nay DienDanTiengAnh sẽ tổng hợp lại cho các bạn ...

Thấu hiểu nỗi lo lắng của các bạn khi không biết bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp như thế nào? Xem bài viết này của DienDanTiengAnh để tham khảo nhé!

Viết văn tiếng Anh và giao tiếp tiếng Anh hằng ngày có ít nhiều khác nhau nên hôm nay DienDanTiengAnh sẽ tổng hợp lại cho các bạn những cấu trúc câu giao tiếp thông dụng nhất

Tổng hợp các câu từ giao tiếp thường được sử dụng.
 

50 câu giao tiếp 
 

 1. Help yourself ! - Chúc ngon miệng! , Cứ tự nhiên đi !

2. Absolutely! - Chắc chắn rồi!

3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?

4. Nothing much. - Không có gì mới cả.

5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy? 

6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.

9. Is that so? - Vậy hả?10. How come? - Làm thế nào vậy? 

11. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?

12. Definitely! - Quá đúng!

13. Of course! - Dĩ nhiên!

14. You better believe it! - Chắc chắn mà.

15. I guess so. - Tôi đoán vậy. 

16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.

17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.

18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).

20. I got it. - Tôi hiểu rồi. 

21. Right on! (Great!) - Quá đúng!

22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!

23. Got a minute? - Có rảnh không?

24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?

25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.

27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?

28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?

29. Come here. - Đến đây.

30. Come over. - Ghé chơi. 
 

 
Để tự tin giao tiếp thì cần khoảng thời gian để luyện tập. (Nguồn: Psychologies)

 



31. Don't go yet. - Đừng đi vội.

32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.

33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.

34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? 

36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.

37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!

39. That's a lie! - Xạo quá!

40. Do as I say. - Làm theo lời tôi. 

41. This is the limit! - Đủ rồi đó!

42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.

45. No litter. - Cấm vứt rác. 

46. Go for it! - Cứ liều thử đi.

47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.

48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

49. None of your business! - Không phải việc của bạn.

50. Don't peep! - Đừng nhìn lén! 

Hãy lưu lại những câu giao tiếp thông dụng trên để sử dụng khi cần thiết nhé các bạn!



 

Nguồn: Langmaster

0