50 bài đọc tiểu học Mỹ dành cho người mới bắt đầu học tiếng Anh! (Phần 1)
Cải thiện kỹ năng đọc của mình với series tổng hợp 50 bài đọc cơ bản của tiểu học Mỹ dành cho các bạn mới tiếp xúc với tiếng Anh! (Video) DOWNLOAD BẢN WORD TẠI ĐÂY! BÀI 1: What’s your name? T: Hi! M: Hello! T: What’s your name? M: I’m ...
Cải thiện kỹ năng đọc của mình với series tổng hợp 50 bài đọc cơ bản của tiểu học Mỹ dành cho các bạn mới tiếp xúc với tiếng Anh!
(Video)
DOWNLOAD BẢN WORD TẠI ĐÂY!
BÀI 1: What’s your name?
T: Hi!
M: Hello!
T: What’s your name?
M: I’m Mary. What’s your name?
T: My name’s Tom. Nice to meet you.
M: Nice to meet you, too.
Dịch: Tên bạn là gì?
T: Xin chào!
M: Chào bạn!
T: Bạn tên là gì?
M: Mình là Mary. Tên bạn là gì?
T: Mình tên là Tom. Rất vui được gặp bạn.
M: Mình cũng rất vui được gặp bạn.
BÀI 2: How old are you?
T: Hello. I’m Tom. Nice to meet you.
M: Hi. My name’s Mary. Nice to meet you, too.
T: How old are you, Mary?
M: I’m six years old. And you?
T: I’m six years old, too.
Dich: Bạn bao nhiêu tuổi?
T: Xin chào. Mình là Tom. Rất vui được gặp bạn.
M: Chào bạn. Tên mình là Mary. Mình cũng rất vui được gặp bạn.
T: Bạn bao nhiêu tuổi vậy, Mary?
M: Mình 6 tuổi. Bạn thì sao?
T: Mình cũng 6 tuổi.
BÀI 3: How do you spell your name?
T: Excuse me! I’m Tom. What’s your name?
M: Hi Tom, my name’s Mary.
T: Pardon?
M: It’s Mary.
T: How do you spell your name?
M: M-A-R-Y. Mary.
T: Oh, thank you. Nice to meet you.
M: Nice to meet you, too.
Dịch: Tên bạn đánh vần như thế nào?
T: Xin lỗi! Mình là Tom. Tên bạn là gì?
M: Chào Tom, tên mình là Mary.
T: Xin lỗi, mình chưa nghe rõ?
M: Tên mình là Mary.
T: Tên bạn đánh vần như thế nào?
M: M-A-R-Y. Mary.
T: Ồ, cảm ơn bạn. rất vui được gặp bạn.
M: Mình cũng rất vui được gặp bạn.
BÀI 4: This is his face.
Look! This is a clown.
This is his nose. It’s green.
This is his tongue. It’s red.
This is his hair. It’s blue.
His eyes are black.
His lips are pink.
Dịch:
Đây là khuôn mặt của anh ấy:
Nhìn này! Đó là một chú hề.
Đây là mũi của anh ấy. Nó màu xanh lá cây.
Đây là lưỡi của anh ấy. Nó màu đỏ.
Đây là tóc của anh ấy. Nó màu xanh nước biển.
Mắt anh ấy màu đen.
Môi anh ấy màu hồng.
BÀI 5: My classroom.
Hello. My name’s Hugo. This is my classroom.
This is my desk. It’s a small desk.
This is our globe. It’s heavy.
That is a television. It’s big.
My class has a computer. The computer is for everyone.
Dịch: Phòng học của tôi.
Xin chào. Tên tôi là Hugo. Đây là phòng học của tôi.
Đây là bàn của tôi. Nó là một chiếc bàn nhỏ.
Đây là quả địa cầu của chúng tôi. Nó nặng.
Đó là một cái TV. Nó rất to.
Lớp chúng tôi có một cái máy tính. Cái máy tính là dành cho tất cả mọi người.
BÀI 6: Is that a car?
T: That’s right. This is a blue car.
M: Is that a truck?
T: No, it isn’t. It’s a taxi.
M: It’s yellow, Tom. Oh! I see a bike over there.
T: It isn’t a bike, Mary. It is a motorbike.
M: Is it fast, Tom?
T: Yes, it is.
Dịch: Đó là xe ô tô à?
T: Đúng rồi đó. Nó là một chiếc ô tô xanh nước biển.
M: Đó là một cái xe tải phải không?
T: Không phải. Đó là xe taxi.
M: Nó màu vàng đó, Tom. Ồ! Mình thấy một chiếc xe đạp ở đằng kia.
T: Đó không phải xe đạp đâu, Mary. Đó là một chiếc xe máy.
M: Nó có đi nhanh không, Tom?
T: Có.
BÀI 7: What is this?
T: Look, class! I have a rectangle. What color is this?
M: It is purple.
T: That’s right! I have a purple rectangle. And what is this, Mary?
M: It’s a cross. A yellow cross.
T: Good job! And what is this? Hugo, please!
H: It’s a grey circle.
T: Yes. And what color is this?
M: It’s pink.
T: Right! This is a pink star.
Dịch: Đó là cái gì?
T: Nhìn kìa, cả lớp! Mình có 1 hình chữ nhật. Nó có màu gì vậy?
M: Nó màu tím.
T: Đúng rồi đó! Mình có 1 hình chữ nhật màu tím. Và đây là cái gì vậy, Mary?
M: Đó là 1 hình chữ thập. 1 hình chữ thập màu vàng.
T: Rất tốt! Và đây là cái gì? Xin mời Hugo!
H: Đó là 1 vòng tròn màu xám.
T: Đúng. Và đây là màu gì?
M: Đó là màu hồng.
T: Chính xác! Đó là 1 ngôi sao màu hồng.
BÀI 8: It’s a long ruler.
T: Look! That is my book. It’s thick.
M: And this is my book. It’s thin.
T: This is my ruler. It’s short.
M: Oh! I have a ruler, too. It’s long.
T: And this is my eraser. It’s small.
M: I have a big eraser. That is my schoolbag.
T: Wow! It’s a heavy schoolbag.
M: That’s right.
T: My schoolbag is light.
Dịch: Đó là một chiếc thước kẻ dài.
T: Nhìn này! Đó là quyển sách của mình. Nó dày.
M:Và đây là sách của mình. Nó mỏng.
T: Và đây là thước kẻ của mình. Nó ngắn.
M: Ồ! Mình cũng có thước kẻ. Nó dài.
T: Và đây là viên tẩy của mình. Nó nhỏ.
M: Mình có 1 viên tẩy to. Đó là cặp sách của mình.
T: Wow! Nó là 1 cái cặp sách nặng.
M: Đúng vậy
T: Cặp sách của mình nhẹ.
BÀI 9: Tom is a bad boy?
Hi. My name is Tom. I’m six years old.
This is my schoolbag. It’s clean.
I am strong.
I am fast.
I am good.
Dịch: Tom có phải là 1 cậu bé hư không?
Xin chào. Tên mình là Tom. Mình 6 tuổi.
Đây là cặp sách của mình. Nó sạch sẽ.
Mình khỏe mạnh.
Mình nhanh nhẹn.
Mình ngoan ngoãn.
Xem thêm nhiều bài học hấp dẫn tại
BÀI 10: My pants are blue.
Hi. My name is Mary.
This is my wardrobe.
I have a coat. It’s blue.
I have a skirt. It’s yellow.
I have gloves. They are green.
I have shoes. They are red.
Dịch: Quần của tôi màu xanh nước biển.
Xin chào. Tên tôi là Mary.
Đây là tủ quần áo của tôi.
Tôi có 1 cái áo khoác. Nó màu xanh.
Tôi có 1 chiếc váy. Nó màu vàng.
Tôi có găng tay. Chúng màu xanh lá cây.
Tôi có đôi giày. Chúng màu đỏ.
BÀI 11: There’s a birthday cake on the table.
My name is Nick. I’m seven years old.
Today is my birthday. I’m in the living room with my parents and friends.
There is a cake on the table.
There are balloons, cookies, watermelons and pineapples on the table, too.
There are seven candles on the cake.
There is chocolate on the cake. I like chocolate.
Dịch: Có một chiếc bánh sinh nhật ở trên bàn.
Tôi tên là Nick. Tôi 7 tuổi.
Hôm nay là sinh nhật của tôi. Tôi đang ở trong phòng khách với bố mẹ tôi và bạn bè.
Có một chiếc bánh ở trên bàn.
Ở trên bàn cũng có bóng bay, bánh quy, dưa hấu và dứa.
Có 7 chiếc nến ở trên chiếc bánh.
Có sô cô là ở trên cái bánh. Tôi thích ăn sô cô la.
BÀI 12: Let’s count
Hello everyone. I’m Mary. This is my classroom. There are ten desks and twenty chairs here.
There are many books and pencils on our desks. That’s computer. It’s next to the board.
There is a picture on the wall. There’s also one globe under the teacher’s table.
I love my classroom so much.
Dịch: Hãy đếm
Xin chào mọi người. Mình là Mary. Đây là phòng học của mình. Có 10 chiếc bàn và 20 cái ghế ở đây. Có rất nhiều sách và bút chì ở trên bàn của chúng tôi. Kia là cái máy tính. Nó ở bên cạnh cái bảng.
Có 1 bức tranh ở trên tường. Còn có 1 quả địa cầu ở dưới bàn giáo viên.
Tôi rất yêu phòng học của tôi.
BÀI 13 : Stand up!
Be quiet.
(Trật tự nào.)
Don’t talk, class.
(Cả lớp hãy trật tự.)
Stand up, please.
(Hãy đứng lên nào.)
Open your book, Trang.
(Hãy mở sách ra nào Trang.)
Look at the picture.
(Hãy nhìn vào bức tranh.)
Sit down, please.
(Hãy ngồi xuống.)
BÀI 14 : What do you do at break time?
What do you do at break time?
(Bạn làm gì vào giờ nghỉ giải lao?)
I play chess.
(Tôi chơi cờ vua.)
We play chess.
(Chúng tôi chơi cờ vua.)
They play badminton.
(Họ chơi cầu lông.)
We don’t play football.
(Chúng tôi không chơi bóng đá.)
What do you do at break time, Nick?
(Bạn làm gì vào giờ giải lao vậy, Nick?)
What do Alex and his friends do at break time?
(Alex và bạn anh ấy là gì vào giờ giải lao vậy?)
I don’t play table tennis.
(Tôi không chơi bòng bàn.)
They don’t play basketball.
(Họ không chơi bóng rổ.)
BÀI 15: This is my family.
There are five people in my family.
My parents, my sister, my brother and me.
Who’s that?
He’s my father.
She’s my mother.
She’s my sister.
He’s my brother.
Wow, they look very nice.
Dịch: Đây là gia đình của tôi.
Có 5 người trong gia đình của tôi.
Bố mẹ tôi, chị tôi, anh tôi và tôi.
Kia là ai?
Ông ấy là bố tôi.
Bà ấy là mẹ tôi.
Cô ấy là chị tôi.
Anh ấy là anh trai tôi.
Wow, họ trông rất đẹp.
THAM KHẢO: