CHỦ ĐIỂM 6: TỪ VỰNG VỀ Y TẾ (CÁC BỆNH)

1. rash /ræʃ/ – phát ban 2. fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao 3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt 4. chill /tʃɪl/ – cảm lạnh 5. black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt 6. headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu 7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày 8. backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng 9. ...

1. rash /ræʃ/ – phát ban

2. fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao

3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt

4. chill /tʃɪl/ – cảm lạnh

5. black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt

6. headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày

8. backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng

9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng

10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp

11. cold /kəʊld/ – cảm lạnh

12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng

13. sprain /spreɪn/ – sự bong gân

14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng

15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương

16. cut /kʌt/ – bị cắt

17. bruise /bruːz/ – vết thâm

18. burn /bɜːn/ – bị bỏng

19. Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng

20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương

21. Asthma / ˈæzmə /: Suyễn

22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ

23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón

24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy

25. Flu / fluː /: Cúm

26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan

27. Malaria / məˈleriə /: Sốt rét

28. Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ

29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa

30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim

31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao

32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn

33. Sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt

34. Cough /kɔf/ : ho

35. Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi

36. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi

37. Deaf /def/ : điếc

38. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi

39. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng

40. Diabetes /,daiə’bi:tiz/ :tiểu đường

41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách

42. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá

43. Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona

44. Pigmentation/,pigmən’teiʃn/: nám

45. Stomachache /’stəuməkeik/: đau bao tử

46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan

47. Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

48. Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ

49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió

50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang

51. Dumb /dʌm/ : câm

52. Earache /’iəreik/ – Đau tai

53. Nausea /’nɔ:sjə/ – Chứng buồn nôn

54. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi

55. Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ

56. To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau

57. To injure / ˈɪndʒər / Bị thương

58. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa

59. Twist / twɪst /- Chứng trẹo

60. Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng

61. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ

62. anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc

63. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não

64. cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan

65. Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả

66. diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu

67. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp

68. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường

69. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ

70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)

71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da

72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh

73. Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại

74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da

75. Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận

76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa

77. cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư

78. cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể

79. pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi

80. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim

81. heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim

82. swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy

83. athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân

84. bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu

85. blister / ˈblɪstər /: phồng giộp

86. chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực

87. chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu

88. cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi

89. depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược cơ thể

90. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy

91. eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống

92: eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma

93. food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm

94. fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương

95: inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm

96: injury / ˈɪndʒəri /: thương vong

97. low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp

98. hypertension: huyết áp cao

99: lump / lʌmp /: bướu

100. lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi

101. measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi

102. migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu

103: MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng

104: mumps / mʌmps /: bệnh quai bị

105. rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp

Xem thêm nhiều điều thú vị tại 

0