35 câu hỏi tiếng Anh sử dụng thông dụng trong các cuộc họp

Trong tiếng Anh công sở, không thể bỏ qua những câu tiếng Anh trong các buổi họp vì đây tình huống bạn phải giao tiếp tiếng Anh liên tục. Do đó, sau đây sẽ giúp bạn tự tin và nói tiếng Anh trôi chảy hơn. => => => ...

Trong tiếng Anh công sở, không thể bỏ qua những câu tiếng Anh trong các buổi họp vì đây tình huống bạn phải giao tiếp tiếng Anh liên tục. Do đó, sau đây sẽ giúp bạn tự tin và nói tiếng Anh trôi chảy hơn.

=>

=>

=>

Mở đầu cuộc họp:

1. Everyone has arrived now, so let’s get started. - Tất cả mọi người đã có mặt, chúng ta bắt đầu thôi nhỉ.

2. If we are all here, let’s start the meeting. - Nếu tất cả đã đông đủ, chúng ta sẽ bắt đầu cuộc họp.

3. Shall we get down to business?- Chúng ta bắt đầu vào việc luôn chứ?

4. Hello everyone. Thank you for coming today. - Chào mọi người. Cảm ơn vì đã có mặt tại buổi họp hôm nay.

5. Okay, let’s begin. Firstly, I’d like to welcome you all. - Vâng, chúng ta bắt đầu thôi. Trước tiên, chào mừng tất cả mọi người.

6. Thank you so much for meeting with me today. - Rất cảm ơn tất cả mọi người đã đến tham dự hôm nay.

7. For those of you who don’t know me yet, I am …- Xin giới thiệu với những người mới, tôi là…

8. I know most of you, but there are a few unfamiliar faces. I am … - Hầu hết chúng ta đều đã biết nhau, nhưng cũng có một vài gương mặt mới. Tôi là …

9. Firstly, I’d like to introduce … - Đầu tiên, tôi xin phép giới thiệu…

10. I’d like to take a moment to introduce … - Tôi muốn dành một chút thời gian để giới thiệu…

11. We are pleased to welcome … - Chúng tôi vui mừng hoan nghênh…

12. (Name) will be presenting the … - [Tên người phát biểu] sẽ trình bày về…

13. (Name) has kindly agreed to give us a report on … - [Tên người phát biểu]  sẽ gửi chúng ta báo cáo về ….

14. (Name), would you mind taking notes / taking the minutes today please? - [Tên thư ký cuộc họp] , anh/chị có thể ghi chép lại nội dung cuộc họp hôm nay được không?

Các cách xin phép đưa ra ý kiến:

15. May I have a word? - Tôi có đôi lời muốn nói.

16. I’m positive that… - Tôi lạc quan là

17. I (really) feel that… - Tôi thật sự cảm thấy là

18. In my opinion… - Theo tôi/ Theo quan điểm của tôi...

19. If you ask me,… I tend to think that… - Nếu bạn hỏi tôi,… tôi nghĩ là

20. May I come in here? - Tôi có thể nêu ý kiến/ trình bày ở đây ko?

21. Excuse me for interrupting. - Xin lỗi vì đã ngắt lời.

Đưa ra câu hỏi:

22. Are you positive that…? - Bạn có lạc quan rằng…?

23. Do you (really) think that…? - Bạn có thực sự nghĩ là?

24. [Name] can we get your input? - Hãy cho chúng tôi biết ý kiến của bạn?

25. How do you feel about…? - Bạn nghĩ sao về…/ Bạn cảm thấy….  thế nào?

26. Does anyone has questions? - Có ai thắc mắc gì không?

Đưa ra bình luận/ bày tỏ thái độ về ý kiến của người

0