30 từ vựng về chủ đề nghề nghiệp p2
Ai cũng cần có một nghề nghiệp chính thức nào đó phải không nào? Nghề nghiệp đóng vai trò quan trọng trong cuộc đời mỗi chúng ta, lựa chọn một nghề nghiệp nào đó cũng không phải dễ dàng, vậy mỗi nghề nghiệp trong tiếng Anh có tên là gì? Hãy cung diendantienganh.com xem thử nhé! ...
Ai cũng cần có một nghề nghiệp chính thức nào đó phải không nào? Nghề nghiệp đóng vai trò quan trọng trong cuộc đời mỗi chúng ta, lựa chọn một nghề nghiệp nào đó cũng không phải dễ dàng, vậymỗi nghề nghiệp trong tiếng Anh có tên là gì? Hãy cung diendantienganh.com xem thử nhé!
nguồn:internet
40. Machine Operator: người vận hành máy móc
41. Mail carrier/ Letter carrier: nhân viên đưa thư
42. Manager: quản lý
43. Manicurist: thợ làm móng tay
44. Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí
45. Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ
46. Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
47. Musician: nhạc sĩ
48. Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
49. Painter: thợ sơn
50. Pharmacist: dược sĩ
51. Photographer: thợ chụp ảnh
52. Pilot: phi công
53. Policeman: cảnh sát
54. Postal worker: nhân viên bưu điện
55. Receptionist: nhân viên tiếp tân
56. Repairperson: thợ sửa chữa
57. Saleperson: nhân viên bán hàng
58. Sanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinh
59. Secretary: thư ký
60. Security guard: nhân viên bảo vệ
61. Stock clerk: thủ kho
62. Store owner/ Shopkeeper: chủ cửa hiệu
63. Supervisor: người giám sát, giám thị
64. Tailor: thợ may
65. Teacher/ Instructor: giáo viên
66. Telemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
67. Translator/ Interpreter: thông dịch viên
68. Travel agent: nhân viên du lịch
69. Truck driver: tài xế xe tải
70. Vet/ Veterinarin: bác sĩ thú y
xem thêm
>>
>>
Trương Linh