Từ vựng tiếng Anh về các dạng biển báo giao thông P1

Từ vựng tiếng Anh về các dạng biển báo giao thông Khi bạn đi du lịch ở nước ngoài, ban sẽ gặp rất nhiều các biển báo giao thông bằng tiếng Anh, bạn đnag băn khoăn không biết chúng có nghĩa gì vì chúng khác với biển báo giao thông ở Việt Nam , hãy cùng điênantienganh.com xem nhé! Biển ...

Từ vựng tiếng Anh về các dạng biển báo giao thông 


Khi bạn đi du lịch ở nước ngoài, ban sẽ gặp rất nhiều các biển báo giao thông bằng tiếng Anh, bạn đnag băn khoăn không biết chúng có nghĩa gì vì chúng khác với biển báo giao thông ở Việt Nam , hãy cùng điênantienganh.com xem nhé!
 

Biển báo giao thông bằng tiếng Anh nguồn: internet
 
  1.  Bend:   đường gấp khúc  
  2.  Danger: nguy hiểm
  3.  Danger: nguy hiểm  
  4.  Slippery road: đường trơn
  5. Two way traffic: đường hai chiều  
  6.  Stop give way: hết đoạn đường nhường đường
  7. Road narrows: đường hẹp    
  8. STOP: dừng lại
  9. Roundabout: bùng binh  
  10.  Traffic signal: tín hiệu giao thông
  11. T-Junction: ngã ba hình chữ T  
  12.  Quayside: sắp đến cảng, khu vực hồ nước
  13. Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)  
  14.  Pedestrian crossing: chỗ người đi bộ sang đường
  15. Bump: đường xóc  
  16.  Runway aircraft: khu vực máy báy cất cánh, hạ cánh
  17. Road widens: đường trở nên rộng hơn  
  18.  Uneven road: đường mấp mô
  19. Slow down: giảm tốc độ    
  20. Cross road: đường giao  nhau
  21. Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên  
  22.  Opening bridge: cầu đóng mở

xem thêm
>> 
>> 
 
Trương Linh



 
0