10/05/2018, 12:09
Từ vựng tiếng Anh về các dạng biển báo giao thông P1
Từ vựng tiếng Anh về các dạng biển báo giao thông Khi bạn đi du lịch ở nước ngoài, ban sẽ gặp rất nhiều các biển báo giao thông bằng tiếng Anh, bạn đnag băn khoăn không biết chúng có nghĩa gì vì chúng khác với biển báo giao thông ở Việt Nam , hãy cùng điênantienganh.com xem nhé! Biển ...
Từ vựng tiếng Anh về các dạng biển báo giao thông
Khi bạn đi du lịch ở nước ngoài, ban sẽ gặp rất nhiều các biển báo giao thông bằng tiếng Anh, bạn đnag băn khoăn không biết chúng có nghĩa gì vì chúng khác với biển báo giao thông ở Việt Nam , hãy cùng điênantienganh.com xem nhé!
Biển báo giao thông bằng tiếng Anh nguồn: internet
- Bend: đường gấp khúc
- Danger: nguy hiểm
- Danger: nguy hiểm
- Slippery road: đường trơn
- Two way traffic: đường hai chiều
- Stop give way: hết đoạn đường nhường đường
- Road narrows: đường hẹp
- STOP: dừng lại
- Roundabout: bùng binh
- Traffic signal: tín hiệu giao thông
- T-Junction: ngã ba hình chữ T
- Quayside: sắp đến cảng, khu vực hồ nước
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Pedestrian crossing: chỗ người đi bộ sang đường
- Bump: đường xóc
- Runway aircraft: khu vực máy báy cất cánh, hạ cánh
- Road widens: đường trở nên rộng hơn
- Uneven road: đường mấp mô
- Slow down: giảm tốc độ
- Cross road: đường giao nhau
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- Opening bridge: cầu đóng mở
xem thêm
>>
>>
Trương Linh