14 câu tiếng Anh cửa miệng của teen Mỹ

1. Khi gặp chuyện gì thấy hay hay, hoặc thấy vui: Cool, That’s awesome, Great 2. Khi được hỏi ý kiến: I think so, I don’t think so (nếu không đồng ý) “I dun think so” 3. Khi nêu ý kiến, đề nghị: I think, In my opinion, Why don’t you, I mean ...

1. Khi gặp chuyện gì thấy hay hay, hoặc thấy vui: Cool, That’s awesome, Great

giphy

2. Khi được hỏi ý kiến: I think so, I don’t think so (nếu không đồng ý)

giphy

“I dun think so”

3. Khi nêu ý kiến, đề nghị: I think, In my opinion, Why don’t you, I mean

giphy

4. Khi thỏa thuận, đồng ý: Okay, Deal, Let’s make a deal, That’s great

giphy

5. Khi rủ rê: Let’s get started, Why don’t we

giphy

6. Khi không chắc chắn về điều gì: I’m not sure, I’m afraid that, I don’t think it works

giphy

Well… I’m not sure about it..

Nhiều chia sẻ thú đang chờ bạn tại 

7. Khi chắc chắn 1 điều gì: You can count on it.

giphy

8. Gọi bạn: Hey buddy, Hey ya

giphy

9. Cảm ơn: Thank you, Thanks, Thanks anyway, You’re helpful

giphy

Teen Mỹ khi nói chuyện thân mật rất ít dùng “Thank you” mà thưởng dùng “Thanks” hoặc “Thanks + tên người”

10. Khi ngạc nhiên: Really, Is that so?, Are u kidding me?

giphy

11. Khi an ủi, động viên ai đó: You did really good job, That’s something, You can do it

giphy

“You can do it” – Câu động viên phổ biến nhất

12. Khi chào tạm biệt: See ya, mate. Have a nice day.

giphy

“See ya” là câu chào tạm biệt sau cuộc hội thoại

13. Khi làm gì có khả năng chạm vào người

0